Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 가득
가득
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : đầy
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
2 : đầy rẫy
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
3 : đầy, tràn đầy
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
4 : đầy, chan chứa
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가스실 안에는 희뿌연 가스가득 차 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아카시아 나무 가지를 꺾어 책상 위에 두었더니 방 안에 꽃향기가득 찼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
꽃밭에는 빨강, 노랑, 분홍여러 가지 색의 꽃들이 가득 피어 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교황의 장례 미사참석하기 위해 가톨릭 신자들이 성당가득 모였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전국 각처에서 모인 관중으로 콘서트 장소가득 찼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강바닥에는 홍수에 쓸려 내려온 모래가득 쌓여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
한여름 밤 강가에는 강바람을 쐬며 더위를 피하는 사람들로 가득했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
강변에는 주말을 맞아 낚시를 하러 온 사람들로 가득했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가게의 벽은 사람들이 아무렇게나 갈겨서 쓴 낙서가득했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가득 :
    1. đầy
    2. đầy rẫy
    3. đầy, tràn đầy
    4. đầy, chan chứa

Cách đọc từ vựng 가득 : [가득]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.