Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가슴앓이
Chủ đề : Y ,Bệnh viện
가슴앓이
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự đau lòng
안타까워하며 마음속으로만 괴로워함.
Sự tiếc nuối và đau khổ chỉ trong lòng.
2 : sự khó chịu trong lòng
위장의 윗부분이 쓰림.
Việc phần trên của dạ dày ợ lên.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가슴앓이치료하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
집에 달려 온 언니는 집에 오자마자 찬물마구 들이켜더니 가슴앓이 증세호소했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
남편은 술을 마신 다음 날에는 가슴앓이를 하여 구역질을 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가슴앓이하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가슴앓이견디다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 직장 상사부당대우에 불만을 표시할 수 없어 가슴앓이만 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이는 짝사랑하는 남자에 대한 가슴앓이로 힘들어 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
피해자 유가족 운동화 하나 변변한 것 없이, 그렇게 라면 하나 못 사 먹을 정도일반 직장인이 저렇게 비참하게 갔을까 하는 게 가장 가슴 아팠고요. 최종 판결이 나와도 한동안저희가슴앓이 할 것 같습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가슴앓이 :
    1. sự đau lòng
    2. sự khó chịu trong lòng

Cách đọc từ vựng 가슴앓이 : [가스마리]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.