Có 1 kết quả cho từ : 가슴앓이
가슴앓이
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : sự đau lòng
안타까워하며 마음속으로만 괴로워함.
Sự tiếc nuối và đau khổ chỉ trong lòng.
2 : sự khó chịu trong lòng
위장의 윗부분이 쓰림.
Việc phần trên của dạ dày ợ lên.
Ví dụ
[Được tìm tự động] Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
피해자 유가족 운동화 하나 변변한 것 없이, 그렇게 라면 하나 못 사 먹을 정도로 일반 직장인이 저렇게 비참하게 갔을까 하는 게 가장 가슴 아팠고요. 최종 판결이 나와도 한동안은 저희가 가슴앓이 할 것 같습니다.
Internet
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가슴앓이 :
- sự đau lòng
- sự khó chịu trong lòng
Cách đọc từ vựng 가슴앓이 : [가스마리]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.