Từ thể hiện việc sai khiến hành động của từ ngữ phía trước hoặc làm cho trở thành trạng thái mà từ ngữ phía trước ngụ ý.
2 :
앞말의 행동을 하거나 앞말의 상태가 되기를 바란다는 뜻을 나타내는 말.
Từ thể hiện sự việc của vế trước trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.
3 :
어떤 행동이 필요하거나 그렇게 되기를 바란다는 뜻을 나타내는 말.
Từ thể hiện nghĩa cần hành động nào đó hoặc mong được như vậy.
4 :
앞말의 행동을 시도하거나 의도함을 나타내는 말.
Từ thể hiện việc thực hiện ý đồ hay thử nghiệm hành động của từ ngữ phía trước.
5 :
앞말의 행동을 할 수밖에 없다는 것을 나타내는 말.
Từ thể hiện việc chỉ có cách thực hiện hành động của từ ngữ phía trước.
6 :
앞말의 행동을 하는 일도 있다는 것을 나타내는 말.
Từ thể hiện cũng có việc thực hiện hành động của từ ngữ phía trước.
7 :
앞말의 사실이 뒷말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 말.
Từ thể hiện sự việc mà vế trước ngụ ý trở thành lý do của vế sau.
8 :
어떤 동작이 반복되거나 자주 나타남을 나타내는 말.
Từ thể hiện động tác nào đó được lặp lại hoặc thường xuất hiện.
9 :
앞말이 뜻하는 대상에 어떤 느낌을 가진다는 것을 나타내는 말.
Từ thể hiện việc có cảm giác nào đó với đối tượng mà từ phía trước ngụ ý.
Cách chia (Chức năng đang thử nghiệm) : 할,하겠습니다,하지 않,하시겠습니다,해요,합니다,합니까,하는데,하는,한데,할데,하고,하면,하며,해도,한다,하다,하게,해서,해야 한다,해야 합니다,해야 했습니다,했다,했습니다,합니다,했고,하,했,해,한,해라고 하셨다,해졌다,해지다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 하다 :
Cách đọc từ vựng 하다 : [하다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?