Có 10 kết quả cho từ : 신호
Chủ đề : Kinh tế ,Nhiếp ảnh ,Giáo trình Sejong 6 Phần 2 ,Giáo trình đại học seoul lớp 3A ,Ngày 22 - Topik in 30 days
Nghĩa
1 : tín hiệu
어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호.
Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.
2 : tín hiệu
전화나 무전기 등이 울리는 소리.
Âm thanh mà điện thoại hay thiết bị không dây kêu.
3 : tín hiệu, dấu hiệu
어떤 일이 일어났거나 일어날 것을 알려 주는 것.
Cái cho biết việc nào đã xảy ra hoặc sẽ xảy ra
Ví dụ
[Được tìm tự động]Sau khi tông vào ô tô đang chờ tín hiệu và bỏ chạy, người dân xung quanh đã đuổi kịp.
Một xe lần lượt tông vào hai xe đang chờ tín hiệu rồi quay đầu chạy ngược chiều.
신 - 信
thân , tín
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 신호 :
- tín hiệu
- tín hiệu
- tín hiệu, dấu hiệu
Cách đọc từ vựng 신호 : [신ː호]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.