Chỉnh sửa cho đúng suy nghĩ hay thói quen… sai trái.
3 : nuôi dạy
돈을 내 주어 학교나 학원에서 공부하게 하다.
Trả tiền cho học ở trường hay trung tâm.
4 : chỉ dạy
상대방이 모르는 사실을 알려 주다.
Cho biết sự thật mà đối phương không biết.
5 : chỉ dạy, dạy bảo
살아가는 데 필요한 태도나 가치를 알게 하다.
Làm cho biết giá trị hay thái độ cần thiết trong cuộc sống.
Cách chia (Chức năng đang thử nghiệm) : 가르칠,가르치겠습니다,가르치지 않,가르치시겠습니다,가르쳐요,가르칩니다,가르칩니까,가르치는데,가르치는,가르친데,가르칠데,가르치고,가르치면,가르치며,가르쳐도,가르친다,가르치다,가르치게,가르쳐서,가르쳐야 한다,가르쳐야 합니다,가르쳐야 했습니다,가르쳤다,가르쳤습니다,가르칩니다,가르쳤고,가르치,가르쳤,가르쳐,가르친,가르쳐라고 하셨다,가르쳐졌다,가르쳐지다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가르치다 :
dạy
dạy bảo
nuôi dạy
chỉ dạy
chỉ dạy, dạy bảo
Cách đọc từ vựng 가르치다 : [가르치다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia