Có 2 kết quả cho từ : 힐책
Nghĩa
1 : sự chì chiết, sự trách móc, sự khiển trách
잘못된 점을 꾸짖어 알아듣게 말함.
Sự rầy la và nói cho hiểu điểm sai.
Ví dụ
[Được tìm tự động]선생님께서 잘못을 저지른 아이들에게 힐책을 하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
게으름을 피우던 운동 선수들이 감독의 무서운 힐책을 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
아버지는 아들의 잘못에 대해 따끔하게 힐책하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
상사가 프로젝트의 실패 이유를 따져 물으며 직원들의 무능함을 힐책했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
책 - 責
trách , trái
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 힐책 :
- sự chì chiết, sự trách móc, sự khiển trách
Cách đọc từ vựng 힐책 : [힐책]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc