Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 13 kết quả cho từ : 사업
사업
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : việc làm ăn kinh doanh
경제적 이익을 얻기 위하여 어떤 조직을 경영하는 일.
Việc kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.
2 : công tác, dự án
돈이 아닌 다른 목적을 가지고 조직적으로 하는 사회 활동.
Hoạt động xã hội thực hiện có tổ chức với mục đích khác không phải là tiền.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
그는 사업 실패인해 부모님이 물려준 재산 절반 가까이를 잃게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지의 사업 실패가산을 날려 민준이는 대학 등록금스스로 마련해야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사업시작하는 아버지사무실에는 전기, 전화, 인터넷이 새롭게 가설되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
박 씨는 사업시작하면서 사무실전화 세 대를 신규가설하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지가 돌아가신 후 어머니가세를 일으키기 위해 아버지가 하시던 사업이어받으셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 기업가시 효과가 있는 사업부터 진행하려고 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
새로운 사업 계획가시화하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사업가시화하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가친께서 하시던 사업이어받을 생각입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사업라고 가칭하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
사 - 社
개인 회
công ty tư nhân
업 - 業
nghiệp
가공
ngành gia công, ngành chế biến

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 사업 :
    1. việc làm ăn kinh doanh
    2. công tác, dự án

Cách đọc từ vựng 사업 : [사ː업]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.