Có 18 kết quả cho từ : 뜨다
Chủ đề : Từ vựng sơ cấp phần 3 ,Từ vựng sơ cấp phần 4 ,Từ vựng cao cấp phần 6 ,Giáo trình đại học seoul lớp 4A ,Giáo trình đại học seoul lớp 5B Phần 1
뜨다
Tính từ - 형용사
Nghĩa
1 : lờ đờ, lờ rờ
행동 등이 느리고 걸리는 시간이 오래다.
Hành động chậm và mất nhiều thời gian.
2 : kém nhạy bén, thiếu tinh ý
감수성이 둔하다.
Tính cảm thụ kém.
3 : kiệm lời
말수가 적다.
Ít nói.
4 : cùn
칼날 등이 날카롭지 못하다.
Lưỡi dao... không được sắc.
5 : âm ấm
다리미나 인두 등의 금속이 잘 달구어지지 않는 상태이다.
Mặt kim loại của bàn là, bàn ủi ở trạng thái không nóng lắm.
6 : xa xa, khá xa
공간적인 거리가 꽤 멀다.
.Khoảng cách về không gian khá xa.
7 : thưa, vắng
시간적인 길이가 오래다.
Chiều dài thời gian lâu.
Ví dụ
[Được tìm tự động]공뜨다
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 뜨다 :
- lờ đờ, lờ rờ
- kém nhạy bén, thiếu tinh ý
- kiệm lời
- cùn
- âm ấm
- xa xa, khá xa
- thưa, vắng
Cách đọc từ vựng 뜨다 : [뜨다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc