Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 난중
난중
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : trong loạn lạc, trong gian lao
전쟁이 일어나고 있는 동안.
Trong thời gian chiến tranh xảy ra.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
난중피난가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난중죽다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난중살아남다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난중부모잃다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
난중건물파괴되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
당시는 난중이라 살아남는 일만이 모든 사람들의 최고관심사였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이는 난중부모를 잃고 고아가 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
김훈소설가 그때대학 다닐 때 난중일기라는 책을 읽고 참 깜짝 놀랐어요. 내 생애를 뒤흔들 만한 충격을 느꼈죠. 아마 책이 인간생애를 바꿀 수 있다는 것이 아마 이런 경우가 아닌가 싶어요.
Internet
▷ 주영진앵커 이런 책을 쓸 때는 이순신 장군을 그린 칼의 노래어쨌든 난중일기라고 하는 사료가 있는데 안중근 의사는 그 신문조서 말고는 어떻습니까 이게 다큐멘터리물론 아닙니다마는 그 역사적 사실을 뛰어넘어서 작가상상력상당 부분 개입되어 있는 것 아닙니까 어떻습니까
Internet
최 씨는 국보이자 세계기록유산인 난중일기의 소유권을 갖고 있는데 현판을 내리지 않으면 정기적으로 열리던 난중일기 원본 전시도 중단하겠다는 뜻을 밝혔습니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
난 - 亂
loạn
광란
sự cuồng loạn, sự điên loạn
중 - 中
trung , trúng
가스
sự nhiễm độc ga

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 난중 :
    1. trong loạn lạc, trong gian lao

Cách đọc từ vựng 난중 : [난ː중]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.