Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 11 kết quả cho từ : 그림
그림
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tranh vẽ
선이나 색채로 사물의 모양이나 이미지 등을 평면 위에 나타낸 것.
Thứ thể hiện hình dạng hay hình ảnh của sự vật bằng đường nét hay màu sắc trên mặt phẳng.
2 : bức tranh
(비유적으로) 매우 아름다운 광경이나 경치.
(cách nói ẩn dụ) Cảnh trí hay phong cảnh rất đẹp.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
그림자는 정오에 가까워질수록 짧아진다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이들은 종이그려그림대로 가위질을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
당시에 나는 그림흥미를 가지고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연필만 가지고 그린 그 그림은 수많은 그림들 중에서도 단연 돋보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그림각인하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 꽃 가게간판에도 꽃 그림이 있어 참 예쁘다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그림각인하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그 꽃 가게간판에도 꽃 그림이 있어 참 예쁘다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감상법을 배우다시 그림을 보니 똑같은 그림도 다르게 보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그림감상하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 그림 :
    1. tranh vẽ
    2. bức tranh

Cách đọc từ vựng 그림 : [그ː림]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.