Có 10 kết quả cho từ : 하고
Chủ đề : Giáo trình Sejong 4 Phần 1 ,Giáo trình Sejong 4 Phần 2 ,Giáo trình Sejong 6 Phần 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 1A ,Bí quyết luyên viết topik 2 Phần 3
하고
Trợ từ - 조사
Nghĩa
1 : với
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hay đối tượng lấy làm chuẩn.
2 : và
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện việc coi ai đó là đối tác và là đối tác khi làm việc gì đó.
3 : với, cùng với
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện đối tượng cùng làm việc gì đó.
4 : với
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
Trợ từ liên kết danh từ ở trước và sau theo quan hệ bình đẳng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Sự lây nhiễm dây chuyền thứ n, bắt đầu từ nhà thờ này, cũng đang lan rộng đồng thời ở nhiều nơi khác nhau.
Nó được đánh giá là cuộc khủng hoảng lớn hơn nhiều so với thời điểm bùng phát nhóm Shincheonji vào tháng Hai và tháng Ba.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 하고 :
- với
- và
- với, cùng với
- với
Cách đọc từ vựng 하고 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.