Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 10 kết quả cho từ : 하고
하고
Trợ từ - 조사

Nghĩa

1 : với
비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hay đối tượng lấy làm chuẩn.
2 : và
누군가를 상대로 하여 어떤 일을 할 때 그 상대임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện việc coi ai đó là đối tác và là đối tác khi làm việc gì đó.
3 : với, cùng với
어떤 일을 함께 하는 대상임을 나타내는 조사.
Trợ từ thể hiện đối tượng cùng làm việc gì đó.
4 : với
앞과 뒤의 명사를 같은 자격으로 이어주는 조사.
Trợ từ liên kết danh từ ở trước và sau theo quan hệ bình đẳng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
교회시작으로 둔 n차 연쇄 감염도 다양한 장소에서 동시다발적으로 확산하고 있습니다.
Sự lây nhiễm dây chuyền thứ n, bắt đầu từ nhà thờ này, cũng đang lan rộng đồng thời ở nhiều nơi khác nhau.
지난 2,3월의 신천지 집단발생 당시보다 훨씬 더 큰 위기라고 판단하고 있습니다.
Nó được đánh giá là cuộc khủng hoảng lớn hơn nhiều so với thời điểm bùng phát nhóm Shincheonji vào tháng Hai và tháng Ba.
휴가철을 맞아 수영 용품을 파는 가게들이 가격 파괴 경쟁하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
누군가 내 머리를 돌로 가격하고 지갑을 뺏어 달아났다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
외식이 늘면서 가계비 지출지속적으로 증가하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 어머니께 받은 금을 가공하지 않고 그대로 보관하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
윗사람한테는 꼼짝도 못하고 아랫사람들에게만 큰소리치는 박 씨의 모습가관이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
혼자 사는 노인젊은이가 많아지면서 일인 가구 수가 증가하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이가 우리들 욕을 하고 다닌다면서?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 회사에서 삼십가까이하고 지난해회사그만두었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 하고 :
    1. với
    2. với, cùng với
    3. với

Cách đọc từ vựng 하고 : Không có phần phát âm cho từ vựng này. Nhưng bạn có thể phát âm thanh trong ứng dụng

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.