Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 32 kết quả cho từ : 학교
학교
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : trường học
일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관.
Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
학생들은 봄이 되자 학교 가까이에 있는 공원으로 소풍을 갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학교가 집에서 가까이 있어 나는 매일 걸어서 통학했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학교에서 가깝다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 집은 돈이 없어 내가 초등학교도 다니기 힘들 정도가난했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
전봇대가 쓰러져 길에 가로누워 있는 바람학교까지 돌아서 가야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 초등학교 교사학교에서 아이들을 가르치고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 학교는 남학생과 여학생가름하여 각각 다른 반에 배치하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
초등학교 저학년가산이 어려울 수 있어 차근차근 가르쳐야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학생들은 졸업식마치가운학교반납했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몸이 아픈 유민이는 학교에 나갈 수 없어서 집에 가정 교사를 들여 공부했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
교 - 校
giáo , hiệu , hào
việc mở trường
학 - 學
học
가정
gia chánh học

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 학교 :
    1. trường học

Cách đọc từ vựng 학교 : [학꾜]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.