Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 대신
대신
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự thay thế
어떤 대상이 맡던 구실을 다른 대상이 새로 맡음. 또는 그렇게 새로 맡은 대상.
Việc đối tượng khác đảm nhận mới vai trò mà đối tượng nào đó từng đảm nhận. Hoặc đối tượng đảm nhận như thế.
2 : (sự) thay vì, thay cho
뒤에 나오는 내용이 앞말이 나타내는 내용과 다르거나 반대임을 나타내는 말.
Từ thể hiện nội dung xuất hiện ở phía sau khác hoặc trái ngược với nội dung mà lời trước thể hiện.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
그가 가끔 들르던 서점은 사라지대신자리에 옷 가게가 들어서 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몸이 아픈 아내에게 꼼짝 말고 집에 가만있으라고 한 뒤 대신 장을 보러 나왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이에게 용돈 이외가욋돈생기부모인 내가 대신 관리한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
학교가 휴교하여 학생들은 가정 학습으로 수업대신하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사람들은 회사정식 명칭 대신 가칭돼서 불리던 이름이미 익숙해졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 밥을 조금 먹는 대신 중간간식자주 먹는 편이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간척으로 토지가 늘어날 수 있지만 대신 심각한 환경 재앙이 올 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
현대인들은 바쁜 일상생활 때문에 간편식으로 식사대신하는 경우많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 팔을 다친 동생을 위해 머리대신 감기고 말려 주었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 설탕 대신 꿀을 감미료사용요리를 하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 代
đại
thời kỳ cổ đại
신 - 身
quyên , thân
개망
sự nhục nhã, sự bẽ mặt

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대신 :
    1. sự thay thế
    2. sự thay vì, thay cho

Cách đọc từ vựng 대신 : [대ː신]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.