Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 가게
가게
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cửa hàng, cửa hiệu, cửa tiệm, quầy
작은 규모로 물건을 펼쳐 놓고 파는 집.
Nhà bày hàng ra bán với quy mô nhỏ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
휴가철을 맞아 수영 용품을 파는 가게들이 가격 파괴 경쟁하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가게경우, 가격표를 뗀 옷은 다른으로 교환주지 않는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그가 가끔 들르던 서점은 사라지대신자리에 옷 가게가 들어서 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
취업을 한 승규는 이번 명절가뿐히 고향에 가게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가정 법원에서 판결을 받은 청소년 절도범소년원으로 가게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 살 곳이 없어 가게가정집으로 개조해 지내기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그녀는 가게에서 팔다 남은 옷을 고아원아이들에게 가져다주곤 하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 억울하게 교통사고가해자로 몰려 경찰서가게 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
조카는 장난감 가게에 진열된 각색 장난감정신을 빼앗겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가게 :
    1. cửa hàng, cửa hiệu, cửa tiệm, quầy

Cách đọc từ vựng 가게 : [가ː게]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.