Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 내용
내용1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cái bên trong
그릇이나 상자 등의 안에 든 것.
Cái chứa bên trong bát hay hộp.
2 : nội dung
사물이나 일의 속을 이루는 사정이나 형편.
Sự tình hay tình hình tạo nên cái bên trong của công việc hay sự vật.
3 : nội dung
말, 글, 그림, 영화 등의 줄거리. 또는 그것들로 전하고자 하는 것.
Phần tóm tắt của lời nói, bài viết, bức tranh, bộ phim. Hoặc cái định chuyển tải bằng những cái đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
내용가공하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가극은 이태리어공연되었지만 연기자들의 연기표정을 통해 내용짐작할 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
드라마의 상당 부분가위질이 되어 내용이해하기 힘들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 집에 오면 가정 학습을 통해 학교에서 배운 내용꼼꼼히 복습하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교수님, 오늘 배운 내용보다 자세히 알고 싶습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유서 내용에 대한 각방주장이 달라 유산 상속 문제가 불거졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회장자서전 내용대부분 각색을 거쳐 실제 그의 삶과는 거리가 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감독아무런 각색 없이 소설내용그대로 영화로 옮겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소설이 영화로 각색되면서 시나리오원작내용많이 달라졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 지수에게 비밀누구에게도 말하지 않겠다는 내용각서를 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
용 - 容
dong , dung
sự khoan dung, sự đại lượng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 내용 :
    1. cái bên trong
    2. nội dung
    3. nội dung

Cách đọc từ vựng 내용 : [내ː용]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.