Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가득히
가득히
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : đầy
양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양.
Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.
2 : đầy rẫy
빈 곳이 없을 정도로 무엇이 많은 모양.
Hình ảnh cái gì đó nhiều đến mức không còn chỗ trống.
3 : đầy, tràn đầy, tràn ngập
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 널리 퍼져 있는 상태.
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh… lan tỏa rộng khắp không gian.
4 : đầy, chan chứa
어떤 감정이나 생각이 강한 모양.
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó mạnh mẽ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가득히 넘실거리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가득히 넘실넘실하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가득히 넘실대다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
합창 단원들이 부르는 노랫소리강당 가득히 울려 퍼졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
창문을 열자 눈부신 햇살이 방 안 가득히 들어왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아침이 되니 밝은 햇살이 방 안에 가득히 드리웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공원에 비둘기 떼가 가득히 모여 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나와 동생갯벌에 나가 바께쓰 하나 가득히 조개를 캐 왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
배불뚝이 장독대에는 우리가 일년 동안 먹을 김치가득히 담겨 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
세계 일주를 꿈꾸는 지수벽면 가득히 세계 지도를 걸어 놓고 꿈을 키워 갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가득히 :
    1. đầy
    2. đầy rẫy
    3. đầy, tràn đầy, tràn ngập
    4. đầy, chan chứa

Cách đọc từ vựng 가득히 : [가드키]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.