Có 1 kết quả cho từ : 경희궁
Nghĩa
1 : Gyeonghui-gung; cung Khánh Hi
서울에 있던 조선 시대의 궁궐. 광해군 때 세워서 10대에 걸쳐 왕이 정사를 보던 곳이다. 일제 강점기에 훼손되었으나 일부 복원되었다.
Cung điện của triều đại Joseon ở Seoul, được xây dựng dưới triều đại vua Gwanghaegun và là nơi bàn bạc chính sự của vua trong suốt 10 đời, đã bị phá hủy trong thời kỳ Nhật Bản xâm chiếm nhưng đã được phục hồi một phần.
Ví dụ
[Được tìm tự động]경 - 慶
khanh , khánh , khương
궁 - 宮
cung
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경희궁 :
- Gyeonghuigung; cung Khánh Hi
Cách đọc từ vựng 경희궁 : [경ː히궁]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc