Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가을철
가을철
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : mùa thu
계절이 가을인 때.
Lúc mùa là mùa thu.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
전국 관광 명소에는 가을철 단풍구경려는 관광객들로 붐볐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철로 접어들자 아침저녁으로 쌀쌀한 바람이 불었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
황금물결이 일렁이는 가을철 들녘풍성해 보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철맞다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 가을철 산불을 예방기 위한 산불 감시원으로 일하신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 가을철 산불 예방을 위해 산불 감시탑근무자 수를 늘렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철이 되면 곳간수확곡식들로 가득하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철 추수가 끝이 났으니 한동안 농한기에 들어가서 쉴 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가을철에는 건조날씨가 산불의 위험을 높인다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가을철 :
    1. mùa thu

Cách đọc từ vựng 가을철 : [가을철]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.