Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가득가득
가득가득
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : đầy kín
양이나 수가 어떤 범위나 한도에 매우 꽉 찬 모양.
Hình ảnh lượng hay số rất đầy phạm vi hay giới hạn nào đó.
2 : đầy ắp, đầy cứng
빈 데가 없을 정도로 물건 등이 매우 많은 모양.
Hình ảnh đồ vật… rất nhiều đến mức không còn chỗ trống.
3 : tràn đầy
냄새나 빛, 소리 등이 공간에 매우 널리 퍼져 있는 상태.
Trạng thái mà mùi, ánh sáng hay âm thanh... lan tỏa quá rộng khắp không gian.
4 : tràn ngập, chan chứa
어떤 감정이나 생각이 매우 강한 모양.
Hình ảnh tình cảm hay suy nghĩ nào đó rất mạnh mẽ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
올해는 풍년이 들어 집집마다 곡창가득가득 찼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할머니는 컵에 수정과가득가득 따라 주셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
우리는 산에 올라가기 전에 물병에 물을 가득가득 채웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
박스에 물건가득가득 채워서 혼자 들기에 너무 무겁다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
방에 책이 가득가득 쌓여 있어서 사람이 들어갈 공간없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
민준이는 생일 선물장난감가득가득 들어 있는 상자를 받고 기뻐했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
여러 개의 조명들이 공연장에 빛을 가득가득 채우고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
군침을 돌게 하는 된장찌개 냄새가 온 집안가득가득 채웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
나는 애정가득가득 담아 남편에게 줄 목도리를 짰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
어머니는 매일 정성가득가득 담긴 밥상을 차려 주신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가득가득 :
    1. đầy kín
    2. đầy ắp, đầy cứng
    3. tràn đầy
    4. tràn ngập, chan chứa

Cách đọc từ vựng 가득가득 : [가득까득]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.