Có 8 kết quả cho từ : 동생
Chủ đề : Topik 1 ( Phần 2 ) ,Giáo trình đại học seoul lớp 1A ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 3 Phần 3 ,Xưng hô trong tiếng hàn
동생
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : em
같은 부모에게서 태어난 형제나 친척 형제들 중에서 나이가 적은 사람을 이르거나 부르는 말.
Từ dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn trong các anh em cùng cha mẹ hay anh em bà con.
2 : em
나이가 더 많은 사람이 나이가 어린 사람을 친숙하게 이르거나 부르는 말.
Từ mà người nhiều tuổi hơn dùng để chỉ hay gọi người ít tuổi hơn một cách thân mật.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 동생 :
- em
- em
Cách đọc từ vựng 동생 : [동생]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc