Có 1 kết quả cho từ : 가르마
가르마
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : đường ngôi (tóc)
이마에서 머리 뒤쪽으로 머리카락을 양쪽으로 갈랐을 때 생기는 금.
Đường sinh ra khi rẽ tóc từ trán ra phía sau đầu sang hai bên.
Ví dụ
[Được tìm tự động]가르마를 만들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 가르마 :
- đường ngôi tóc
Cách đọc từ vựng 가르마 : [가르마]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.