Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가르마
가르마
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đường ngôi (tóc)
이마에서 머리 뒤쪽으로 머리카락을 양쪽으로 갈랐을 때 생기는 금.
Đường sinh ra khi rẽ tóc từ trán ra phía sau đầu sang hai bên.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가르마타다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르마없애다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르마를 만들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르마생기다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 할머니왼쪽으로가르마 머리하고 계신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
머리를 길렀더니 전에 없던 가르마가 생겼다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마부터 앞이마까지 머리카락을 가르니 정확히가르마를 탈 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 가르마를 칠 대 삼의 비율로 갈라서 정돈했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정성스럽게 빗어 넘긴 머리가르마가 깔끔하고 반듯했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정호연 씨는 앞머리가르마에 꽃 모양 헤어핀을 꽂아 첩지처럼 연출했는데요, 첩지는 조선시대 왕비 등이 쪽머리 가르마 위에 얹어 치장하던 장신구입니다.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가르마 :
    1. đường ngôi tóc

Cách đọc từ vựng 가르마 : [가르마]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.