Có 2 kết quả cho từ : 깜빡이
깜빡이
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : đèn xi nhan
달리는 차가 왼쪽이나 오른쪽으로 진행 방향을 바꿀 경우에 이를 알리는 장치.
Thiết bị cho biết việc xe đang chạy thay đổi phương hướng sang trái hay sang phải.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 깜빡이 :
- đèn xi nhan
Cách đọc từ vựng 깜빡이 : [깜빠기]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.