Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 깜빡이
깜빡이
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đèn xi nhan
달리는 차가 왼쪽이나 오른쪽으로 진행 방향을 바꿀 경우에 이를 알리는 장치.
Thiết bị cho biết việc xe đang chạy thay đổi phương hướng sang trái hay sang phải.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
깜빡이켜다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
깜빡이끄다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
깜빡이고장나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자동차로 우회전을 하기 전에 미리 깜빡이를 켜야 합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 좌회전을 하기 전에 좌회전 깜빡이를 켰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어두운 밤길기차가 불빛을 깜빡이기차역으로 들어오고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할아버지는 깜빡이정신 때문간병인이 늘 보살펴 드려야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정신이 깜빡이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
의식이 깜빡이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기억이 깜빡이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 깜빡이 :
    1. đèn xi nhan

Cách đọc từ vựng 깜빡이 : [깜빠기]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.