Trang này tổng hợp đầy đủ cấu trúc, ngữ pháp tiếng hàn. Và sẽ được cập nhật liên tục mỗi ngày về nội dung và các ngữ pháp mới. Khi bạn cần tìm kiếm nghĩa của một ngữ pháp hãy search google "hohohi" hoặc "ngữ pháp tiếng hàn hohohi" . Ngoài từ điển ngữ pháp bạn có thể tìm thấy : từ điển hán hàn, công cụ dịch + Phân tích từ vựng, ngữ pháp trong đoạn... Hãy quay lại trang chủ sẽ có rất nhiều điều thú vị đó.
- Bảng dưới sẽ liệt kê 500 ngữ pháp tiếng hàn. Bạn xem ngĩa đơn giản của chúng.
- Click vào ngữ pháp màu đỏ. Sẽ đưa bạn tói phần chi tiết của ngữ pháp. Ở trang chi tiết ngữ pháp, bạn có thể xem ví dụ và phần giải thích chi tiết ngữ pháp.
- Bạn kéo xuống sẽ có phần bài tập ngữ pháp
- Phần bài tập ngữ pháp tiếng hàn chủ yêu giúp bạn nắm rõ được cách ngữ pháp kết hợp với từ vựng.. Đồng thời giúp bạn luyện kĩ năng nghe hiểu và nói bằng ngữ pháp đó
- Nếu như bạn bận. Hãy nhớ ngữ pháp và phần bài tập đang học để lần sau quay lại học tiếp...
STT | Ngữ pháp | Nghĩa |
---|---|---|
1 | -게 되다 trở nên, được | Cấu trúc thể hiện sự trở thành trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
2 | -게요 sẽ… à? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hỏi phỏng đoán rằng nếu nội dung trước như vậy thì nội dung sau sẽ như thế nào đó. |
3 | -고 계시다 đang | (cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiến hành liên tục. |
4 | -고 싶다 muốn | Cấu trúc thể hiện muốn thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
5 | -고 싶어 하다 muốn | Cấu trúc thể hiện mong muốn thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt hoặc muốn trở nên như thế. |
6 | -고 있다 đang | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt được tiếp tục tiến hành. |
7 | -기 때문 vì | Cấu trúc thể hiện nội dung phía trước là nguyên nhân hay duyên cớ của việc sau. |
8 | -기로 하다 quyết định, xác định | Cấu trúc thể hiện sự quyết tâm hay hứa hẹn sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
9 | -기 전에 trước khi | Cấu trúc thể hiện hành động mà vế sau diễn tả xảy ra trước hành động mà vế trước diễn tả. |
10 | -면 되다 chỉ cần... là được, …là được, nếu… là ổn | Cấu trúc thể hiện nếu có được trạng thái nào đó hoặc thực hiện hành động nào đó trở thành điều kiện thì sẽ đủ hoặc không có vấn đề gì. |
11 | -면 안 되다 nếu... thì không được, không được... | Cấu trúc thể hiện sự hạn chế hoặc cấm hành động hay trạng thái nào đó. |
12 | -면 좋겠다 nếu... thì tốt, ước gì... | Cấu trúc thể hiện mong muốn hay nguyện vọng của người nói hoặc mong trở nên khác với hiện thực. |
13 | -아 계시다 đang | (cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục. |
14 | -아 달다 giúp, hộ, giùm | Cấu trúc thể hiện sự yêu cầu thực hiện giúp hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
15 | -아도 되다 ...cũng được, được phép | Cấu trúc dùng khi thể hiện sự cho phép hay chấp nhận hành động nào đó. |
16 | -아 드리다 ...cho, giúp, hộ, giùm | (cách nói kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện vì người khác. |
17 | -아야 되다 phải… mới được, cần phải | Cấu trúc thể hiện nhất thiết có nghĩa vụ hoặc cần phải như vậy. |
18 | -아야 하다 phải | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước là hành động mang tính nghĩa vụ hoặc là điều kiện mang tính bắt buộc để làm việc nào đó hoặc đạt tới tình trạng nào đó. |
19 | -았으면 nếu đã... thì... | Cấu trúc thể hiện tình huống của quá khứ mà vế trước thể hiện trở thành điều kiện của nội dung sau. |
20 | -어 보다 thử | Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm. |
21 | -었으면 nếu đã... thì... | Cấu trúc thể hiện tình huống của quá khứ mà vế trước thể hiện trở thành điều kiện của nội dung sau. |
22 | -으려다 đang định... thì... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác. |
23 | -으리라고 rằng sẽ | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí. |
24 | -으리라는 rằng sẽ | Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
25 | -으면 되다 nếu... thì được, chỉ cần... là được | Cấu trúc thể hiện nếu có được trạng thái nào đó hoặc thực hiện hành động nào đó trở thành điều kiện thì sẽ đủ hoặc không có vấn đề gì. |
26 | -으면 몰라도 … thì không biết chứ…, … thì không chừng chứ... | Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xuất hiện. |
27 | -으면 안 되다 nếu... thì không được, không được... | Cấu trúc thể hiện sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động hay trạng thái nào đó |
28 | -으면 좋겠다 nếu... thì tốt, ước gì... | Cấu trúc thể hiện mong muốn hay nguyện vọng của người nói hoặc mong trở nên khác với hiện thực. |
29 | -은 것 sự, điều, việc | Cấu trúc dùng khi làm cho yếu tố không phải là danh từ được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho có thể được dùng trước ""이다""." |
30 | -은 것 같다 có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán. |
31 | -은데요 đấy chứ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi cảm thán sự việc nào đó được cảm nhận là ngoài mong đợi. |
32 | -은 뒤에 sau khi | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian. |
33 | -은 이상 nên, thì | Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên. |
34 | -은 적이 없다 chưa từng | Cấu trúc thể hiện động tác mà vế trước diễn đạt chưa từng xảy ra hoặc trạng thái đó chưa từng xuất hiện. |
35 | -은 적이 있다 từng, đã từng | Cấu trúc thể hiện động tác mà vế trước diễn đạt đã từng xảy ra hoặc trạng thái đó đã từng xuất hiện. |
36 | -은 줄 (biết, không biết) rằng | Cấu trúc thể hiện việc biết hoặc không biết về sự việc hay trạng thái nào đó. |
37 | -은 지 từ lúc, kể từ lúc… (được…) | Cấu trúc thể hiện thời gian đã qua bao lâu sau khi thực hiện hành động mà vế trước diễn đạt. |
38 | -은지요 nhỉ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng. |
39 | -은 탓 do, vì, bởi | Cấu trúc thể hiện vế trước là nguyên nhân hoặc duyên cớ phát sinh hiện tượng có tính phủ định ở sau. |
40 | -은 편이다 thuộc diện, thuộc loại, vào loại | Cấu trúc dùng khi nói về sự việc nào đó gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết. |
41 | -은 후에 sau khi | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện rồi thực hiện hành động khác ở sau về mặt thời gian. |
42 | 을 가지고 lấy… (và) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu. |
43 | -을걸요 chắc sẽ, chắc là sẽ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện nội dung mà vế trước thể hiện là suy nghĩ hay suy đoán của người nói. |
44 | -을 것 hãy | Cấu trúc dùng khi thể hiện nghĩa mệnh lệnh hay chỉ thị đồng thời kết thúc câu. |
45 | -을 것 같다 có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán. |
46 | -을게요 sẽ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc mà người nói thể hiện ý định hoặc hứa hẹn với người nghe sẽ thực hiện hành động nào đó. |
47 | -을까 싶다 e rằng, lo rằng | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán không chắc chắn nội dung mà vế trước thể hiện hoặc có tâm trạng lo lắng sẽ thành ra như nội dung đó. |
48 | -을까요 liệu…không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói suy đoán và hỏi về việc chưa xảy ra hoặc không biết. |
49 | -지 아니하다 không, chẳng | Cấu trúc thể hiện nghĩa phủ định trạng thái hay hành vi mà từ ngữ phía trước diễn đạt. |
50 | -지 않다 không, chẳng | Cấu trúc thể hiện nghĩa phủ định trạng thái hay hành vi mà từ ngữ phía trước diễn đạt. |
51 | -ㄴ걸요 đấy, quá, lắm | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết. |
52 | -ㄴ 것 cái, thứ, điều, việc | Cấu trúc dùng cho yếu tố không phải là danh từ có thể được dùng như danh từ trong câu, hoặc làm cho yếu tố đó có thể đứng trước "이다". |
53 | -ㄴ 것 같다 chắc là, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán. |
54 | -ㄴ다면 nếu nói là… thì…, nếu bảo rằng… thì… | Cấu trúc thể hiện việc giả định trường hợp ai đó nói lên suy nghĩ hay ý định nào đó và điều đó trở thành điều kiện của vế sau. |
55 | -ㄴ 다음에 tiếp sau, sau khi | Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay quá trình mà vế trước diễn tả đã kết thúc. |
56 | 지만 nhưng, nhưng mà | |
57 | 수 있다 có thể | |
58 | 으로 sang | Trợ từ thể hiện phương hướng của sự di chuyển. |
59 | 이라도 dù là, mặc dù là | Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó. |
STT | Ngữ pháp | Nghĩa |
---|---|---|
1 | -거니 하다 chắc là, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán và công nhận sự việc nào đó. |
2 | -거든요 vì, bởi | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước. |
3 | -게 마련이다 đương nhiên, hiển nhiên | Cấu trúc thể hiện việc nào đó xảy ra hoặc trở thành trạng thái nào nào là đương nhiên. |
4 | -게 만들다 làm cho, khiến cho | Cấu trúc thể hiện việc làm cho trở thành trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
5 | -게 생겼다 thành ra, làm cho, khiến | Cấu trúc thể hiện trở nên ở vào tình huống mà từ ngữ phía trước diễn đạt. |
6 | -게 하다 bắt, khiến, sai, biểu | Cấu trúc thể hiện việc khiến cho người khác thực hiện hành động nào đó hoặc làm cho đồ vật có tác động nào đó. |
7 | -고 나다 xong, rồi | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc. |
8 | -고는 하다 thường hay, thường | Cấu trúc thể hiện việc cùng một tình huống được lặp lại. |
9 | -고 들다 cứ | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt một cách hối thúc, khăng khăng, dồn dập. |
10 | -고말고요 khỏi nói, dĩ nhiên | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi trả lời khẳng định đối với câu hỏi của đối phương hoặc đồng ý với lời của đối phương đồng thời nhấn mạnh điều này. |
11 | -고 말다 mất (rồi), mất tiêu | Cấu trúc thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc. |
12 | -고 보다 xong mới thấy, rồi mới thấy | Cấu trúc thể hiện sau khi thực hiện xong hành động ở vế trước thì mới nhận ra sự thật ở vế sau. |
13 | -고서는 rồi, xong, nên | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau. |
14 | -고서야 xong... mới... | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh phải sau hành động hay tình huống mà vế trước thể hiện thì rốt cuộc mới dẫn đến tình huống mà vế sau thể hiện. |
15 | -고요 … không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương. |
16 | -고 해서 vì...nên... | Cấu trúc thể hiện nội dung của từ ngữ phía trước là một trong mấy lí do thực hiện hành vi mà từ ngữ phía sau diễn đạt. |
17 | -곤 하다 thường hay, hay, thường | Cấu trúc thể hiện việc tình huống giống nhau được lặp lại. |
18 | -군요 thì ra, quá, thật đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
19 | -기보다는 hơn là | Cấu trúc thể hiện sự so sánh những thứ có sự khác nhau, đồng thời vế sau đúng hơn so với vế trước. |
20 | -기 위한 để, nhằm, dành cho | Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
21 | -기 위해서 để, nhằm | Cấu trúc thể hiện ý đồ hay mục đích thực hiện việc nào đó. |
22 | -긴요 ...gì mà..., ...đâu mà... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng. |
23 | -나 마나 dù có.... hay không | Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì. |
24 | -대도 dù... nhưng… | Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau. |
25 | -대서 nghe nói là... nên..., nghe bảo là... nên... | Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác. |
26 | -대서야 cứ... thì liệu..., cứ... thì rồi... | Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn hoặc phán đoán một cách phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được. |
27 | -대야 phải... thì mới... | Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau. |
28 | -대요 nói rằng, bảo rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
29 | -댔는데 nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó. |
30 | -댔자 dù có, cho dù... thì... | Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt. |
31 | -더구먼요 cơ đấy, hoá ra, thì ra | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được. |
32 | -더군요 cơ đấy, thì ra | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được do trực tiếp kinh qua trong quá khứ. |
33 | -더라고 đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ. |
34 | -더라고요 đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ. |
35 | -더라네 đấy nhé | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua. |
36 | -더라느니 rằng… rằng… | Cấu trúc thể hiện việc nói thế này, nói thế kia về điều đã suy nghĩ do hồi tưởng việc đã qua. |
37 | -더라는 bảo là ..., nói rằng ... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nghe được về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
38 | -더라는구나 nghe nói… đấy, nghe bảo… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi nghe việc mà người khác đã trực tiếp trải qua và truyền đạt nội dung đó cho người nghe. |
39 | -더라는군 đấy nhé, cơ đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương kinh nghiệm của người khác mà mình mới biết được do nghe thấy. |
40 | -더라는데 nghe nói | Cách nói dùng khi truyền đạt sự việc nghe được đồng thời căn cứ vào sự việc đó, nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình. |
41 | -더라는데요 nghe nói, thấy bảo | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc đã được do nghe được, đồng thời nói điều định thể hiện một cách gián tiếp. |
42 | -더라니 nghe nói… đấy | Cách nói người nói truyền đạt điều đã nghe trước đó và thể hiện tình cảm như phẫn nộ, cảm thán, ngạc nhiên... |
43 | -더라니까 nghe nói… nên… | Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau. |
44 | -더라니까는 đấy, lắm đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy. |
45 | -더라니까요 đã bảo là... mà, đã nói là... mà | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay xác nhận với người nghe việc mình đã trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ. |
46 | -더라니깐 đấy, lắm đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy. |
47 | -더라마는 mặc dù… nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù công nhận nội dung hồi tưởng ở trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến nội dung ở sau. |
48 | -더라만 mặc dù… nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù công nhận nội dung hồi tưởng ở trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến nội dung ở sau. |
49 | -더라며 nói là.... và, bảo là ...và | Cách nói thể hiện hiện việc nói về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời cùng thực hiện hành động nào đó. |
50 | -더라면서 nói là ... nhưng, bảo là ...mà lại | Cách nói dùng khi ở sau nêu lên sự việc trái ngược với điều đó đồng thời hỏi vặn đối với lời nói người khác đã nói do trực tiếp trải nghiệm. |
51 | -더라지만 cho rằng ... nhưng, nói là ... nhưng | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời của người khác và bổ sung thêm suy nghĩ của mình khác với nội dung đó. |
52 | -더란 rằng từng | Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe việc nào đó mà mình biết được do nghe trước đây và bổ nghĩa cho từ phía sau. |
53 | -더란다 nghe nói, được biết | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự suy nghĩ rồi truyền đạt sự việc nào đó biết được do nghe trước đó. |
54 | -더란들 dù... nhưng… | Cấu trúc thể hiện sự thừa nhận lời nói của người khác đồng thời lại vừa không để ý lắm. |
55 | -더랍니까 được biết… à? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm. |
56 | -더랍니다 nghe nói | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc bây giờ truyền đạt lời mà người nói trực tiếp nghe trong quá khứ. |
57 | -더래 nghe nói là, nghe bảo là | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây. |
58 | -더래요 nghe nói là, nghe bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây. |
59 | -던데요 lắm đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự cảm thán về việc nào đó trong quá khứ và mong đợi phản ứng của người nghe. |
60 | -던지요 chứ, nhỉ, phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng việc đã qua và nghĩa giả định, suy đoán hoặc nghi ngờ mơ hồ. |
61 | -도록 하다 sai, bắt, làm cho | Cấu trúc thể hiện sự sai khiến người khác thực hiện hành động nào đó hoặc làm cho đồ vật có tác động nào đó. |
62 | -라거나 hay là | Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê đồng thời giải thích các hành vi hay trạng thái. |
63 | -라거든 nếu bảo là … thì... | Cấu trúc thể hiện lời của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau. |
64 | -라거든요 vì nói là ..., vì bảo là ... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói. |
65 | -라고 rằng, là | Cấu trúc truyền đạt gián tiếp nội dung nghe được từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến… của chủ ngữ. |
66 | 라고는 là, gọi là | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhấn mạnh. |
67 | -라고요 cơ mà, rằng… mà | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình. |
68 | -라곤 bảo hãy, bảo rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó. |
69 | -라기보다 hơn là | Cấu trúc thể hiện vế sau thích đáng hơn vế trước khi biểu hiện hay phán đoán về việc nào đó. |
70 | -라기에 nghe nói… nên... | Cấu trúc thể hiện sự việc nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau. |
71 | -라길래 nghe nói… nên... | Cấu trúc dùng khi nói với người khác sự việc nghe được là căn cứ hoặc lí do của nội dung sau. |
72 | -라남 ư, (ai) bảo? | (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện nghĩa phản bác một cách nhẹ nhàng. |
73 | -라네 được biết… đấy, nghe nói… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều đã biết do nghe được. |
74 | -라느냐 nghe nói… ư? | (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc hỏi như xác nhận với người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
75 | -라는 rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc nghe được và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
76 | -라는구나 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được kèm theo cảm xúc cảm thán. |
77 | -라는군 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự thật mới nghe và biết được và kèm theo sự cảm thán. |
78 | -라는데 nghe nói là... | Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân. |
79 | -라는데도 mặc dù nghe nói ...nhưng... | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương đồng thời tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau. |
80 | -라는데야 bảo rằng… thì... | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy. |
81 | -라는데요 nghe nói… đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc nghe được. |
82 | -라니 mà lại bảo | Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật đã nghe. |
83 | -라니까 nói là… nên... | Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời nói của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau. |
84 | -라니까는 đã bảo là | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân trong trường hợp nhận được yêu cầu hay câu hỏi mang tính chất lặp lại. |
85 | -라니까요 đã bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của bản thân. |
86 | -라니깐 đã bảo ...mà | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện người nói nhấn mạnh một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân, trong trường hợp đối phương xác minh, đề nghị hay yêu cầu mang tính lặp lại. |
87 | -라니요 mà bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán vì là việc bất ngờ. |
88 | -라더군 nghe nói là... đấy, nghe bảo là... đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được. |
89 | -라더군요 nghe nói là... đấy, nghe bảo là... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được. |
90 | -라더냐 mà bảo là… ? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng cách hỏi như thể hỏi ngược lại. |
91 | -라더니 nghe nói… nên, được biết… nên... | Cấu trúc dùng khi đề cập sự việc đã nghe nên biết và nói tiếp lời sau. |
92 | -라더라 nghe nói | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã nghe. |
93 | -라더라고 nghe nói, được biết | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc biết được do đã trực tiếp nghe. |
94 | -라던 là... nhỉ?, là… vậy? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
95 | -라던가 là ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó. |
96 | -라던데 nghe nói ...mà, nghe nói… nên | Cấu trúc thể hiện việc đề cập sự việc đã nghe từ người khác đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói. |
97 | -라던데요 nghe nói là... đấy, nghe bảo rằng... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện một cách gián tiếp điều định nói bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm. |
98 | -라데 được biết… đấy, nghe nói… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây. |
99 | -라든가 là... hay... | Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc. |
100 | -라든지 là... hay... | Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc. |
101 | -라디 nói là…? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã nói gì. |
102 | -라며 nói là… mà…, bảo là… mà... | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ. |
103 | -라면 nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì... | Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó nêu ra suy nghĩ hay ý định nào đó và điều đó trở thành điều kiện của vế sau. |
104 | -라면서 nói là… mà…, bảo là… mà... | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ. |
105 | -라오 nói là, bảo là | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình biết do nghe được. |
106 | -라자 chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó. |
107 | -라죠 bảo là ... phải không, nói là ... nhỉ? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận sự việc mà người nói đã biết. |
108 | -라지 nghe nói là… đúng không? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại hoặc xác nhận với người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây. |
109 | -라지만 được biết… nhưng, nghe nói…. song... | Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết, hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện. |
110 | -라지요 bảo hãy ... phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết. |
111 | -란다 nghe nói, nghe bảo, được biết | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người khác sự việc biết được do nghe từ người khác. |
112 | -랍니까 nghe nói là ... phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đó. |
113 | -랍니다 nghe nói, được biết | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình đã nghe nên biết được |
114 | -랍디까 nghe nói là ... phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ. |
115 | -랍디다 nghe nói là, nghe bảo rằng | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc đã nghe trực tiếp trước đó. |
116 | -래요 nghe nói, nghe bảo, được biết | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
117 | -랬는데 nghe nói là... mà…, nghe nói rằng… song... | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời nói đó xuất hiện ở sau. |
118 | -랬자 dù là… nhưng.., tuy là… song... | Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới kì vọng hoặc không phải là cái đặc biệt. |
119 | -랴마는 tuy... nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau. |
120 | -려거든 nếu định, nếu muốn | Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó. |
121 | -려고 들다 định | Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
122 | -려고요 định | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó. |
123 | -려고 하다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
124 | -려나 định... ?, định... à? | Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương. |
125 | -려나 보다 hình như định..., dường như sẽ… | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra. |
126 | -려는 định, muốn | Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó. |
127 | -려는가 định… à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi ý của người nghe. |
128 | -려는데 định... mà..., định... thì... | Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện. |
129 | -려는지 là định…, là sắp... | Cấu trúc thể hiện sự nghi vấn mơ hồ về hoạt động sắp xảy ra hoặc ý đồ của hành vi nào đó. |
130 | -려니 định... nên..., định ... mà... | Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau. |
131 | -려니까 định... nên..., định ... mà... | Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau. |
132 | -려다 đang định... thì... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại, hoặc thực hiện hành động khác. |
133 | -려다가 định...nhưng rồi.., định.. thì lại... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý đồ thực hiện hành vi nào đó thì ngừng lại hoặc bị thay đổi sang hành vi khác. |
134 | -려더니 đang định... thì... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác. |
135 | -려더라 định… đấy, sắp… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết. |
136 | -려던 vốn định, vốn muốn | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý. |
137 | -려던가 định... à, định… ư | Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không. |
138 | -려도 mặc dù định… cũng…, dù định… nhưng... | Cấu trúc thể hiện nghĩa mặc dù có ý định thực hiện hành động nào đó nhưng không thể làm được. |
139 | -려든지 định… hay định... | Cấu trúc thể hiện dù chọn lựa cái nào đó trong các sự việc hay hình huống có ý định thì cũng không sao. |
140 | -려면서 định… mà lại... | Cấu trúc thể hiện việc trong trạng thái thực hiện động tác một cách có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác vẫn diễn ra ở sau. |
141 | -려면야 nếu định… thì..., nếu muốn… thì... | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện. |
142 | -려야 định... thì…, muốn… thì... | Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau. |
143 | -련다 định | Cấu trúc thể hiện ý định của người nói. |
144 | -렵니까 định... ạ?, có định... không ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không. |
145 | -로구먼요 đấy, thật đấy, quả thật là... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
146 | -로군요 hóa ra, đấy, thật đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
147 | 로 인하다 do... (dẫn đến), vì… (dẫn đến) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành nguyên nhân hay lí do đối với việc nào đó. |
148 | 를 가지고 lấy… (và) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu. |
149 | 를 위해서 dành cho, để, vì | Cấu trúc thể hiện việc làm lợi cho đối tượng nào đó hoặc định thực hiện mục tiêu hay mục đích nào đó. |
150 | -리라고 sẽ | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí. |
151 | -리라는 sẽ | Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
152 | -마고 (hứa) rằng, (hẹn) là | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác. |
153 | 만 같아도 chỉ cần như... cũng…, chỉ như… cũng… | Cấu trúc dùng khi so sánh và giả định thời kì hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
154 | 만 아니면 chỉ cần không phải là… thì..., nếu không phải là… thì… | Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh lí do hay điều kiện không thể tránh khỏi. |
155 | -면 몰라도 … thì không biết chứ…, … thì không chừng chứ... | Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xảy ra. |
156 | -아 가다 đang, trở nên | Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục tiến hành. |
157 | -아 가지고 (lấy, cầm) rồi | Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì. |
158 | -아 갖고 (lấy, cầm) rồi | Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì. |
159 | -아 나가다 rồi, đang, cứ | Cấu trúc thể hiện việc tiếp tục thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
160 | -아 내다 xong, được | Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình. |
161 | -아 놓다 sẵn, đâu vào đấy | Cấu trúc thể hiện việc kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy. |
162 | -아 대다 hoài, cứ | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng. |
163 | -아 두다 sẵn, đâu vào đấy | Cấu trúc thể hiện việc kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy. |
164 | -아 버릇하다 quen thói, có tật, có thói quen | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
165 | -아 버리다 ....mất, ...hết | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn. |
166 | -아 보다 thử | Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm. |
167 | -아 봤자 có... thì cũng..., dù có... thì cũng… | Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì. |
168 | -아 빠지다 quá, cực | Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng nên không hài lòng. |
169 | -아서는 안 되다 không được… | Cấu trúc thể hiện sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động hay trạng thái nào đó. |
170 | -아서인지 là vì... hay sao ấy | Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau. |
171 | -아야겠- sẽ phải, chắc phải | Cấu trúc dùng khi thể hiện ý chí mạnh mẽ đối với hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt hoặc nói khéo cần phải thực hiện hành động đó. |
172 | -아야지요 phải… chứ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói. |
173 | -았더니 mà | Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ. |
174 | -았더라면 nếu như, giả sử | Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy. |
175 | -았던 đã, từng, vốn | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng. |
176 | -어 버릇하다 quen thói, có tật, có thói quen | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
177 | -어 버리다 ....mất, ...hết | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn. |
178 | -어 봤자 có... thì cũng..., dù có... thì cũng… | Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì. |
179 | -어 빠지다 quá, cực | Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng nên không hài lòng. |
180 | -어서는 안 되다 không được… | Cấu trúc thể hiện sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động hay trạng thái nào đó. |
181 | -어서인지 là vì hay sao ấy | Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau. |
182 | -었더니 mà | Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ. |
183 | -었더라면 nếu như, giả sử | Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy. |
184 | -었던 đã, từng, vốn | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng. |
185 | 에 관한 liên quan đến, về | Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
186 | 에 대한 đối với, về | Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
187 | 에도 불구하고 bất chấp… nhưng…, mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng... | Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước. |
188 | 에 비하면 (nếu) so với.. thì... | Cấu trúc thể hiện nếu so sánh với từ ngữ đứng trước thì có kết quả như nội dung sau. |
189 | 에 비하여 so với | Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau. |
190 | -으라던 bảo hãy… vậy? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
191 | -으라던가 bảo hãy ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về yêu cầu hay mệnh lệnh nào đó. |
192 | -으라던데 bảo rằng hãy...mà, bảo hãy… nên | Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói. |
193 | -으라던데요 nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm. |
194 | -으라데 bảo hãy… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe trong quá khứ. |
195 | -으라든지 hãy… hay hãy... | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai nội dung mệnh lệnh. |
196 | -으라디 bảo hãy…? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã ra lệnh hay yêu cầu gì. |
197 | -으라며 bảo hãy… mà…? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói. |
198 | -으라면 nếu bảo hãy… thì… | Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó ra lệnh nào đó và mệnh lệnh đó trở thành điều kiện của vế sau. |
199 | -으라면서 bảo hãy… mà…? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói. |
200 | -으라오 bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
201 | -으라자 hãy cũng bảo, ta hãy yêu cầu | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó. |
202 | -으라죠 bảo hãy ... phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết. |
203 | -으라지 bảo hãy... đúng không?, hãy… đi chứ | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng. |
204 | -으라지만 bảo hãy… nhưng… | Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó. |
205 | -으란 rằng hãy | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
206 | -으란다 bảo hãy…, bảo rằng hãy... | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt đến người nghe lời nói là mệnh lệnh đã nghe được từ người khác. |
207 | -으랄 rằng hãy, bảo là hãy | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời nội dung đó bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
208 | -으랍니까 bảo rằng hãy… ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung của mệnh lệnh mà người nghe đã nghe nên biết. |
209 | -으랍니다 bảo rằng hãy… | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
210 | -으랍디까 bảo hãy... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây. |
211 | -으랍디다 bảo hãy, nghe bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đã nghe trực tiếp trước đó. |
212 | -으래 nói là hãy, bảo rằng hãy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói. |
213 | -으래도 mặc dù bảo hãy… nhưng cũng... | Cấu trúc thể hiện yêu cầu hoặc ra lệnh thực hiện hành vi nào đó nhưng xuất hiện nội dung không liên quan hoặc xuất hiện nội dung trái ngược với điều đó. |
214 | -으래라 hãy bảo | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác. |
215 | -으래서 bảo rằng hãy… nên… | Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác. |
216 | -으래서야 bảo rằng hãy… thì…?, bảo rằng hãy… mà…? | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời đưa ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về nội dung đó. |
217 | -으래야 bảo rằng hãy… thì… | Cấu trúc thể hiện lời nói như mệnh lệnh hay yêu cầu... ở trước là điều kiện của vế sau. |
218 | -으래요 nói là hãy, bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
219 | -으랬는데 bảo rằng hãy… mà..., bảo hãy… song… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với mệnh lệnh đó xuất hiện ở sau. |
220 | -으랴마는 dù… nhưng…, tuy… nhưng… | Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau. |
221 | -으려거든 nếu định… thì… | Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó. |
222 | -으려고 들다 định | Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
223 | -으려고요 định | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó. |
224 | -으려고 하다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
225 | -으려기에 định... nên..., sẽ... nên… | Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau. |
226 | -으려나 định... ?, định... à? | Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương. |
227 | -으려나 보다 hình như định..., dường như sẽ… | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra. |
228 | -으려는 định | Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó. |
229 | -으렵니까 định... ạ?, có định... không ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không. |
230 | 으로 인하다 do... (dẫn đến), vì… (dẫn đến) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành nguyên nhân hay lí do đối với việc nào đó. |
231 | -으마고 (hứa) rằng, (hẹn) là | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác. |
232 | -으셔 (có)… không? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe. |
233 | -으쇼 hãy, đi nhé | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi ra lệnh một cách không khách sáo. |
234 | -으시지요 xin hãy, xin hãy cùng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyến nghị việc nào đó một cách trịnh trọng với người nghe. |
235 | -은가 보다 hình như, dường như, có vẻ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
236 | -은걸요 đấy, lắm đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết. |
237 | -은 결과 kết quả… là… | Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau. |
238 | 은 고사하고 đừng nói chi... cũng... | Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó. |
239 | -은 김에 nhân tiện, tiện thể, sẵn dịp | Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó. |
240 | -은 나머지 rốt cuộc, nên | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện hoặc nói tiếp nội dung sau theo kết quả trạng thái đó. |
241 | -은 다음에 sau khi | Cấu trúc thể hiện sau khi việc hay quá trình mà vế trước diễn đạt đã kết thúc. |
242 | -은 다음에야 phải sau khi… mới… | Cấu trúc thể hiện rốt cuộc tình huống sau diễn ra sau khi việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc. |
243 | -은 대로 như, theo | Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống quá khứ mà vế trước ngụ ý. |
244 | -은 대신에 thay vì | Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược. |
245 | -은 데다가 vả lại | Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái khác được thêm vào hành động hoặc trạng thái mà vế trước thể hiện nên mức độ trở nên nghiêm trọng hơn. |
246 | -은데도 mặc dù... cũng..., mặc dù... nhưng... | Cấu trúc thể hiện tình huống mà vế sau diễn đạt xảy ra không liên quan tới tình huống mà vế trước diễn đạt. |
247 | -은데도 불구하고 bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn... | Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước. |
248 | -은데야 thì | Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác. |
249 | -은 듯 như thể | Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước. |
250 | -은 듯싶다 hình như, dường như, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước. |
251 | -은 듯하다 dường như, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước. |
252 | -은 마당에 một khi, nên | Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên. |
253 | 은 말할 것도 없고 chẳng cần phải nói, khỏi phải nói | Cấu trúc thể hiện , từ ngữ đứng trước thì đương nhiên như vậy và từ ngữ đứng sau cũng vậy khi so sánh với từ ngữ đứng trước. |
254 | 은 물론 không những… mà cả | Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước. |
255 | -은 반면에 trái với, trái lại, lại | Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau. |
256 | -은 법이다 vốn dĩ, dĩ nhiên, đương nhiên | Cấu trúc thể hiện nghĩa động tác hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đã được định sẵn như thế hoặc điều đó là đương nhiên. |
257 | -은 채로 trong tình trạng, để nguyên, giữ nguyên | Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước thể hiện. |
258 | -은 척하다 làm ra vẻ, vờ, giả vờ, giả bộ | Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy. |
259 | -은 체하다 làm ra vẻ, vờ, giả vờ, giả bộ | Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy. |
260 | -을 것이 아니라 đừng... mà... | Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau. |
261 | -을까 보다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện. |
262 | -음 직하다 chắc hẳn, ắt hẳn, rất có thể | Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó. |
263 | -이라기보다 hơn là | Cấu trúc thể hiện vế sau thích đáng hơn vế trước khi biểu hiện hay phán đoán về việc nào đó. |
264 | -자지만 rủ... nhưng..., đề nghị... nhưng... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt đề nghị hay khuyến nghị đã biết do nghe được đồng thời liên kết tình huống hay trạng thái khó làm theo đề nghị đó bằng vế sau. |
265 | -잖아 đấy ư, còn gì | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương. |
266 | -잖아요 đấy ư, còn gì | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương. |
267 | -잡니까 rủ... ạ?, đề nghị… ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được. |
268 | -잡니다 rủ, đề nghị | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc khách quan hoá lời khuyên nhủ hay đề nghị mà người nói đã biết và truyền đạt cho người nghe. |
269 | -잡디까 đề nghị… ạ?, rủ… phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của đề nghị mà người nghe đã trực tiếp nghe trước đây. |
270 | -잡디다 đề nghị rằng, rủ rằng | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung khuyên nhủ đã trực tiếp nghe trước đó. |
271 | -재서 vì rủ... nên…, đề nghị… nên… | Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác. |
272 | -재서야 đề nghị… thì…, rủ… thì… | Cấu trúc thể hiện việc dẫn nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đồng thời thể hiện phán đoán một cách phủ định hay nêu lên nghi vấn về nội dung đó. |
273 | -재야 phải bảo... thì mới…, phải bảo... thì mới... | Cấu trúc thể hiện lời đề nghị hay khuyên nhủ ở phía trước là điều kiện của vế sau. |
274 | -재요 rủ rằng, đề nghị là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp đề nghị hay khuyên nhủ mà người khác đã nói. |
275 | -쟀는데 rủ... nhưng..., đề nghị… song... | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung đề nghị đã nghe trong quá khứ đồng thời sự việc có liên quan hoặc đối lập với nội dung đề nghị đó xuất hiện ở sau. |
276 | 저래도 mặc dù vậy, mặc dù thế | Cách viết rút gọn của '저리하여도(cách sử dụng '저리하다')'. |
277 | 저래서 vậy nên, thế nên | Cách viết rút gọn của '저리하여서(cách sử dụng '저리하다')'. |
278 | 저러고 cứ thế rồi, cứ thế và | Cách viết rút gọn của '저리하고(cách sử dụng '저리하다')'. |
279 | 저러나 tuy nhiên | Cách viết rút gọn của '저리하나(cách sử dụng '저리하다')'. |
280 | 저러니 như thế kia thì... | Cách viết rút gọn của '저러하니(cách sử dụng '저러하다')'. |
281 | 저러다가 như thế kia rồi thì... | Cách viết rút gọn của '저리하다가(cách sử dụng '저리하다')'. |
282 | 저러면 nếu như thế kia | Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'. |
283 | 저러면서 vừa như thế kia vừa... | Cách viết rút gọn của '저리하면서(cách sử dụng '저리하다')'. |
284 | 저러자 cứ như thế kia | Cách viết rút gọn của '저리하자(cách sử dụng '저리하다')'. |
285 | 조래도 dù như thế, dù như vậy | Cách viết rút gọn của '조리하여도(cách sử dụng '조리하다')'. |
286 | 조래서 vì như thế, vì như vậy | Cách viết rút gọn của '조리하여서(cách sử dụng '조리하다')'. |
287 | 조러고 như vậy, như thế | Cách viết rút gọn của '조리하고(cách sử dụng '조리하다')'. |
288 | 조러면 nếu như vậy, nếu như thế | Cách viết rút gọn của '조리하면(cách sử dụng '조리하다')'. |
289 | -ㄴ가 보다 hình như, dường như, có vẻ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
290 | -ㄴ 결과 kết quả.... là, kết quả của việc.... là | Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau. |
291 | -ㄴ 김에 nhân tiện, tiện thể, sẵn dịp | Cấu trúc thể hiện tiếp nối hành động mà vế trước diễn tả hoặc nhân dịp hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó. |
292 | -ㄴ 나머지 rốt cuộc, nên, với | Cấu trúc thể hiện việc nối tiếp nội dung sau bằng kết quả thực hiện hành động mà vế trước diễn tả hoặc trạng thái như vậy. |
293 | -ㄴ다거나 hay là... | Cấu trúc dùng khi vừa giải thích vừa liệt kê nhiều hành vi làm ví dụ. |
294 | -ㄴ다거든 nếu... nói, nếu... bảo | Cấu trúc thể hiện lời nói của người khác là điều kiện hay căn cứ đối với vế sau. |
295 | -ㄴ다거든요 vì bảo là, vì nói rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói. |
296 | -ㄴ다고요 nói là, bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại hoặc nhấn mạnh lời nói của mình. |
297 | -ㄴ다네 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được. |
298 | -ㄴ다느냐 nghe nói…ư?, được biết… à? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện hỏi như thể xác nhận với người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
299 | -ㄴ다는 rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc đã nghe và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
300 | -ㄴ다는 것이 vốn định | Cấu trúc thể hiện kết quả xảy ra khác với ý định của hành động ở vế trước. |
301 | -ㄴ다는구나 nghe nói rằng… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán. |
302 | -ㄴ다는군 nghe nói rằng… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán. |
303 | -ㄴ다는데 thấy bảo là...nên, nghe nói là...thế mà lại... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc trích dẫn sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình. |
304 | -ㄴ다는데도 nói là... vậy mà..., nghe nói... vậy mà... | Cấu trúc truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời thể hiện tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau. |
305 | -ㄴ다는데야 đã nói... rồi thì còn | Cấu trúc thể hiện việc căn cứ vào sự việc đã nghe và nói về nội dung sau đó như thể không còn cách nào khác nếu là điều kiện như vậy. |
306 | -ㄴ다는데요 nghe nói, thấy bảo | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được. |
307 | -ㄴ다니 bảo rằng, nói rằng | Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác. |
308 | -ㄴ다니까 bảo là... nên, nói là... nên | Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau. |
309 | -ㄴ다니까는 đã bảo là... | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại. |
310 | -ㄴ다니까요 đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình. |
311 | -ㄴ다니깐 đã bảo là... | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại. |
312 | -ㄴ다니요 cơ à, ư | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán về sự việc xảy ra bất ngờ. |
313 | -ㄴ다더군 nghe nói... đấy, nghe bảo... cơ đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy. |
314 | -ㄴ다더군요 nghe nói... đấy, nghe bảo... cơ đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy. |
315 | -ㄴ다더냐 bảo… kia chứ? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn. |
316 | -ㄴ다더니 nghe nói… mà... | Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được rồi nói tiếp lời phía sau. |
317 | -ㄴ다더라 nghe nói, nghe bảo | (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt điều mà người nói đã được nghe cho người nghe. |
318 | -ㄴ다더라고 nghe nói | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy. |
319 | -ㄴ다던 nghe nói... phải không? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
320 | -ㄴ다던가 nghe nói là ... phải không?, thấy bảo là ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó. |
321 | -ㄴ다던데 thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên... | Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói. |
322 | -ㄴ다던데요 nghe nói là... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói gián tiếp nói điều định nói ra bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó. |
323 | -ㄴ다데 nghe nói, được biết | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây. |
324 | -ㄴ다든가 hay, hoặc | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó. |
325 | -ㄴ다든지 hay, hoặc | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó. |
326 | -ㄴ다디 nói rằng… phải không?, bảo là… ư? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì. |
327 | -ㄴ다며 nói là...mà... à?, bảo là... sao lại...? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ. |
328 | -ㄴ다면서 nói là...mà... à?, bảo là... sao lại...? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn lại về lời người nghe hay người khác đã nói trước đây mà khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ. |
329 | -ㄴ다오 bảo là..., nói là… | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác. |
330 | -ㄴ 다음에야 phải sau khi… | Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc thì tình huống tiếp theo mới có thể xảy ra. |
331 | -ㄴ다죠 bảo là... đúng không ạ?, đã nói là... đúng không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết. |
332 | -ㄴ다지 nghe nói... đúng không?, nghe nói... nhỉ? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận hoặc hỏi lại người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây. |
333 | -ㄴ다지만 nghe nói... nhưng…, được biết ... nhưng… | Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện. |
334 | -ㄴ다지요 được biết... đúng không?, được biết... nhỉ? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết. |
335 | -ㄴ단 rằng, là | Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nào đó hoặc nội dung suy nghĩ và bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
336 | -ㄴ단다 nghe nói, nghe bảo | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
337 | -ㄴ달 rằng sẽ, bảo sẽ | Cấu trúc dùng khi giả định hành động hay lời nói được dự kiến là điều mà ai đó sẽ thực hiện đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
338 | -ㄴ답니까 nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây. |
339 | -ㄴ답니다 nghe nói là, nghe bảo rằng | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã nghe nên biết được. |
340 | -ㄴ답디까 nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây. |
341 | -ㄴ답디다 nghe nói, nghe bảo | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc trực tiếp nghe được trước |
342 | -ㄴ대 nghe nói, nghe bảo | (cách nói hạ thấp phổ biến) Biểu hiện sử dụng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
343 | -ㄴ대도 mặc dù… cũng…, dù... nhưng... | Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau. |
344 | -ㄴ 대로 như | Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống mà từ ngữ phía trước hàm ý. |
345 | -ㄴ대서 nghe nói là... nên..., nghe bảo là... nên... | Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác. |
346 | -ㄴ 대신에 thay vì | Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái… mà vế trước và vế sau diễn tả khác biệt hay trái ngược với nhau. |
347 | -ㄴ대요 nói rằng, bảo rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
348 | -ㄴ댔는데 nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó. |
349 | -어 보이다 trông..., trông có vẻ… | Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài. |
350 | 모양이다 có vẻ, dường như | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác. |
351 | 텐데 nhưng, vì nên | |
352 | 테니까 vì nên, vì nên hãy | |
353 | 데도 mặc dù, nhưng | |
354 | 다고 nghe nói, cho rằng | Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung đã nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của... chủ ngữ. |
355 | 다가 đang...thì, thì | |
356 | 만큼 như, bằng | Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước. |
357 | 도록 để | Cấu trúc này diễn tả mệnh đề sau là phương hướng, nỗ lực nhằm giúp hành động, nội dung ở mệnh đề trước có thể xảy ra. Cấu trúc này tương đương với 게 |
358 | 기도 하다 Cấu trúc thể hiện nhiều hành động hoặc trạng thái xảy ta đồng thời, mỗi hành động trạng thái với tần suất khác nhau. | |
359 | 수밖에 없다 không còn cách nào khác, chẳng còn cách nào khác | Cấu trúc này mang ý nghĩa trong tình huống nào đó chỉ có một phương pháp duy nhất, ngoài phương pháp đó ra thì không còn phương pháp nào khác. Chỉ sử dụng cấu trúc này trong câu trần thuật, có thể kết hợp với cả động từ và tính từ. |
360 | 보이다 trông, trông có vẻ | Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài. |
STT | Ngữ pháp | Nghĩa |
---|---|---|
1 | -거니 하다 chắc là, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán và công nhận sự việc nào đó. |
2 | -거든요 vì, bởi | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước. |
3 | -게 마련이다 đương nhiên, hiển nhiên | Cấu trúc thể hiện việc nào đó xảy ra hoặc trở thành trạng thái nào nào là đương nhiên. |
4 | -게 만들다 làm cho, khiến cho | Cấu trúc thể hiện việc làm cho trở thành trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
5 | -게 생겼다 thành ra, làm cho, khiến | Cấu trúc thể hiện trở nên ở vào tình huống mà từ ngữ phía trước diễn đạt. |
6 | -게 하다 bắt, khiến, sai, biểu | Cấu trúc thể hiện việc khiến cho người khác thực hiện hành động nào đó hoặc làm cho đồ vật có tác động nào đó. |
7 | -고 나다 xong, rồi | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc. |
8 | -고는 하다 thường hay, thường | Cấu trúc thể hiện việc cùng một tình huống được lặp lại. |
9 | -고 들다 cứ | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt một cách hối thúc, khăng khăng, dồn dập. |
10 | -고말고요 khỏi nói, dĩ nhiên | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi trả lời khẳng định đối với câu hỏi của đối phương hoặc đồng ý với lời của đối phương đồng thời nhấn mạnh điều này. |
11 | -고 말다 mất (rồi), mất tiêu | Cấu trúc thể hiện việc hành động mà từ ngữ phía trước đề cập cuối cùng đã xảy ra một cách đáng tiếc. |
12 | -고 보다 xong mới thấy, rồi mới thấy | Cấu trúc thể hiện sau khi thực hiện xong hành động ở vế trước thì mới nhận ra sự thật ở vế sau. |
13 | -고서는 rồi, xong, nên | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh việc vế trước xảy ra trước vế sau hoặc trở thành lí do hay nguyên nhân của vế sau. |
14 | -고서야 xong... mới... | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh phải sau hành động hay tình huống mà vế trước thể hiện thì rốt cuộc mới dẫn đến tình huống mà vế sau thể hiện. |
15 | -고요 … không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương. |
16 | -고 해서 vì...nên... | Cấu trúc thể hiện nội dung của từ ngữ phía trước là một trong mấy lí do thực hiện hành vi mà từ ngữ phía sau diễn đạt. |
17 | -곤 하다 thường hay, hay, thường | Cấu trúc thể hiện việc tình huống giống nhau được lặp lại. |
18 | -군요 thì ra, quá, thật đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
19 | -기보다는 hơn là | Cấu trúc thể hiện sự so sánh những thứ có sự khác nhau, đồng thời vế sau đúng hơn so với vế trước. |
20 | -기 위한 để, nhằm, dành cho | Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
21 | -기 위해서 để, nhằm | Cấu trúc thể hiện ý đồ hay mục đích thực hiện việc nào đó. |
22 | -긴요 ...gì mà..., ...đâu mà... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự phủ định hoặc phản bác lời của đối phương một cách nhẹ nhàng. |
23 | -나 마나 dù có.... hay không | Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì. |
24 | -대도 dù... nhưng… | Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau. |
25 | -대서 nghe nói là... nên..., nghe bảo là... nên... | Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác. |
26 | -대서야 cứ... thì liệu..., cứ... thì rồi... | Cấu trúc thể hiện việc nêu lên nghi vấn hoặc phán đoán một cách phủ định về sự việc đã nghe hoặc biết được. |
27 | -대야 phải... thì mới... | Cấu trúc thể hiện vế trước là điều kiện của vế sau. |
28 | -대요 nói rằng, bảo rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
29 | -댔는데 nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó. |
30 | -댔자 dù có, cho dù... thì... | Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt. |
31 | -더구먼요 cơ đấy, hoá ra, thì ra | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được. |
32 | -더군요 cơ đấy, thì ra | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được do trực tiếp kinh qua trong quá khứ. |
33 | -더라고 đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ. |
34 | -더라고요 đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ. |
35 | -더라네 đấy nhé | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói khách quan hoá và nói ra điều biết được do trước đây trải qua. |
36 | -더라느니 rằng… rằng… | Cấu trúc thể hiện việc nói thế này, nói thế kia về điều đã suy nghĩ do hồi tưởng việc đã qua. |
37 | -더라는 bảo là ..., nói rằng ... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nghe được về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
38 | -더라는구나 nghe nói… đấy, nghe bảo… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi nghe việc mà người khác đã trực tiếp trải qua và truyền đạt nội dung đó cho người nghe. |
39 | -더라는군 đấy nhé, cơ đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương kinh nghiệm của người khác mà mình mới biết được do nghe thấy. |
40 | -더라는데 nghe nói | Cách nói dùng khi truyền đạt sự việc nghe được đồng thời căn cứ vào sự việc đó, nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình. |
41 | -더라는데요 nghe nói, thấy bảo | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc đã được do nghe được, đồng thời nói điều định thể hiện một cách gián tiếp. |
42 | -더라니 nghe nói… đấy | Cách nói người nói truyền đạt điều đã nghe trước đó và thể hiện tình cảm như phẫn nộ, cảm thán, ngạc nhiên... |
43 | -더라니까 nghe nói… nên… | Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau. |
44 | -더라니까는 đấy, lắm đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy. |
45 | -더라니까요 đã bảo là... mà, đã nói là... mà | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay xác nhận với người nghe việc mình đã trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ. |
46 | -더라니깐 đấy, lắm đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh việc mà người nói trực tiếp nghe hoặc nhìn thấy. |
47 | -더라마는 mặc dù… nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù công nhận nội dung hồi tưởng ở trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến nội dung ở sau. |
48 | -더라만 mặc dù… nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù công nhận nội dung hồi tưởng ở trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến nội dung ở sau. |
49 | -더라며 nói là.... và, bảo là ...và | Cách nói thể hiện hiện việc nói về điều mà người khác đã trải nghiệm đồng thời cùng thực hiện hành động nào đó. |
50 | -더라면서 nói là ... nhưng, bảo là ...mà lại | Cách nói dùng khi ở sau nêu lên sự việc trái ngược với điều đó đồng thời hỏi vặn đối với lời nói người khác đã nói do trực tiếp trải nghiệm. |
51 | -더라지만 cho rằng ... nhưng, nói là ... nhưng | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời của người khác và bổ sung thêm suy nghĩ của mình khác với nội dung đó. |
52 | -더란 rằng từng | Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe việc nào đó mà mình biết được do nghe trước đây và bổ nghĩa cho từ phía sau. |
53 | -더란다 nghe nói, được biết | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự suy nghĩ rồi truyền đạt sự việc nào đó biết được do nghe trước đó. |
54 | -더란들 dù... nhưng… | Cấu trúc thể hiện sự thừa nhận lời nói của người khác đồng thời lại vừa không để ý lắm. |
55 | -더랍니까 được biết… à? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm. |
56 | -더랍니다 nghe nói | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc bây giờ truyền đạt lời mà người nói trực tiếp nghe trong quá khứ. |
57 | -더래 nghe nói là, nghe bảo là | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây. |
58 | -더래요 nghe nói là, nghe bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt kinh nghiệm của người khác mà mình đã nghe trước đây. |
59 | -던데요 lắm đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự cảm thán về việc nào đó trong quá khứ và mong đợi phản ứng của người nghe. |
60 | -던지요 chứ, nhỉ, phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng việc đã qua và nghĩa giả định, suy đoán hoặc nghi ngờ mơ hồ. |
61 | -도록 하다 sai, bắt, làm cho | Cấu trúc thể hiện sự sai khiến người khác thực hiện hành động nào đó hoặc làm cho đồ vật có tác động nào đó. |
62 | -라거나 hay là | Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê đồng thời giải thích các hành vi hay trạng thái. |
63 | -라거든 nếu bảo là … thì... | Cấu trúc thể hiện lời của người khác là căn cứ hay điều kiện đối với vế sau. |
64 | -라거든요 vì nói là ..., vì bảo là ... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói. |
65 | -라고 rằng, là | Cấu trúc truyền đạt gián tiếp nội dung nghe được từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến… của chủ ngữ. |
66 | 라고는 là, gọi là | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhấn mạnh. |
67 | -라고요 cơ mà, rằng… mà | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh hoặc lặp lại lời của mình. |
68 | -라곤 bảo hãy, bảo rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn lời như mệnh lệnh hay yêu cầu… và nói về sự việc được đối chiếu với điều đó. |
69 | -라기보다 hơn là | Cấu trúc thể hiện vế sau thích đáng hơn vế trước khi biểu hiện hay phán đoán về việc nào đó. |
70 | -라기에 nghe nói… nên... | Cấu trúc thể hiện sự việc nghe được là căn cứ hay lí do của vế sau. |
71 | -라길래 nghe nói… nên... | Cấu trúc dùng khi nói với người khác sự việc nghe được là căn cứ hoặc lí do của nội dung sau. |
72 | -라남 ư, (ai) bảo? | (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện nghĩa phản bác một cách nhẹ nhàng. |
73 | -라네 được biết… đấy, nghe nói… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều đã biết do nghe được. |
74 | -라느냐 nghe nói… ư? | (Cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc hỏi như xác nhận với người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
75 | -라는 rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc nghe được và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
76 | -라는구나 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được kèm theo cảm xúc cảm thán. |
77 | -라는군 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự thật mới nghe và biết được và kèm theo sự cảm thán. |
78 | -라는데 nghe nói là... | Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân. |
79 | -라는데도 mặc dù nghe nói ...nhưng... | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương đồng thời tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau. |
80 | -라는데야 bảo rằng… thì... | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung của lập trường nào đó và nói đến nội dung tiếp theo như thể không có cách nào khác nếu với điều kiện như vậy. |
81 | -라는데요 nghe nói… đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói về điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc nghe được. |
82 | -라니 mà lại bảo | Cấu trúc thể hiện người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật đã nghe. |
83 | -라니까 nói là… nên... | Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời nói của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau. |
84 | -라니까는 đã bảo là | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện người nói nhấn mạnh lại một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân trong trường hợp nhận được yêu cầu hay câu hỏi mang tính chất lặp lại. |
85 | -라니까요 đã bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của bản thân. |
86 | -라니깐 đã bảo ...mà | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cách nói thể hiện người nói nhấn mạnh một lần nữa ý kiến hay lập trường của bản thân, trong trường hợp đối phương xác minh, đề nghị hay yêu cầu mang tính lặp lại. |
87 | -라니요 mà bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán vì là việc bất ngờ. |
88 | -라더군 nghe nói là... đấy, nghe bảo là... đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được. |
89 | -라더군요 nghe nói là... đấy, nghe bảo là... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được. |
90 | -라더냐 mà bảo là… ? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng cách hỏi như thể hỏi ngược lại. |
91 | -라더니 nghe nói… nên, được biết… nên... | Cấu trúc dùng khi đề cập sự việc đã nghe nên biết và nói tiếp lời sau. |
92 | -라더라 nghe nói | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã nghe. |
93 | -라더라고 nghe nói, được biết | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc biết được do đã trực tiếp nghe. |
94 | -라던 là... nhỉ?, là… vậy? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
95 | -라던가 là ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó. |
96 | -라던데 nghe nói ...mà, nghe nói… nên | Cấu trúc thể hiện việc đề cập sự việc đã nghe từ người khác đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói. |
97 | -라던데요 nghe nói là... đấy, nghe bảo rằng... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi thể hiện một cách gián tiếp điều định nói bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm. |
98 | -라데 được biết… đấy, nghe nói… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây. |
99 | -라든가 là... hay... | Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc. |
100 | -라든지 là... hay... | Cấu trúc thể hiện sự lựa chọn một cái nào đó trong hai sự việc. |
101 | -라디 nói là…? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã nói gì. |
102 | -라며 nói là… mà…, bảo là… mà... | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ. |
103 | -라면 nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì... | Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó nêu ra suy nghĩ hay ý định nào đó và điều đó trở thành điều kiện của vế sau. |
104 | -라면서 nói là… mà…, bảo là… mà... | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn điều mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự kiến hay tình huống bây giờ. |
105 | -라오 nói là, bảo là | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình biết do nghe được. |
106 | -라자 chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó. |
107 | -라죠 bảo là ... phải không, nói là ... nhỉ? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận sự việc mà người nói đã biết. |
108 | -라지 nghe nói là… đúng không? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại hoặc xác nhận với người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây. |
109 | -라지만 được biết… nhưng, nghe nói…. song... | Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết, hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện. |
110 | -라지요 bảo hãy ... phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết. |
111 | -란다 nghe nói, nghe bảo, được biết | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người khác sự việc biết được do nghe từ người khác. |
112 | -랍니까 nghe nói là ... phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đó. |
113 | -랍니다 nghe nói, được biết | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình đã nghe nên biết được |
114 | -랍디까 nghe nói là ... phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ. |
115 | -랍디다 nghe nói là, nghe bảo rằng | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc đã nghe trực tiếp trước đó. |
116 | -래요 nghe nói, nghe bảo, được biết | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
117 | -랬는데 nghe nói là... mà…, nghe nói rằng… song... | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời nói đó xuất hiện ở sau. |
118 | -랬자 dù là… nhưng.., tuy là… song... | Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới kì vọng hoặc không phải là cái đặc biệt. |
119 | -랴마는 tuy... nhưng... | Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau. |
120 | -려거든 nếu định, nếu muốn | Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó. |
121 | -려고 들다 định | Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
122 | -려고요 định | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó. |
123 | -려고 하다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
124 | -려나 định... ?, định... à? | Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương. |
125 | -려나 보다 hình như định..., dường như sẽ… | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra. |
126 | -려는 định, muốn | Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó. |
127 | -려는가 định… à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi ý của người nghe. |
128 | -려는데 định... mà..., định... thì... | Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện. |
129 | -려는지 là định…, là sắp... | Cấu trúc thể hiện sự nghi vấn mơ hồ về hoạt động sắp xảy ra hoặc ý đồ của hành vi nào đó. |
130 | -려니 định... nên..., định ... mà... | Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau. |
131 | -려니까 định... nên..., định ... mà... | Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau. |
132 | -려다 đang định... thì... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại, hoặc thực hiện hành động khác. |
133 | -려다가 định...nhưng rồi.., định.. thì lại... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý đồ thực hiện hành vi nào đó thì ngừng lại hoặc bị thay đổi sang hành vi khác. |
134 | -려더니 đang định... thì... | Cấu trúc thể hiện việc đang có ý định sẽ thực hiện hành động nào đó thì dừng hành động đó lại hoặc thực hiện hành động khác. |
135 | -려더라 định… đấy, sắp… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói trực tiếp nhìn thấy việc sắp xảy ra trong quá khứ và cho người nghe biết. |
136 | -려던 vốn định, vốn muốn | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý chí sẽ thực hiện hành động nào đó nhưng không làm được như thế hoặc thay đổi tâm ý. |
137 | -려던가 định... à, định… ư | Cấu trúc thể hiện việc hỏi người nghe để xác nhận rằng người khác có ý định thực hiện hành vi nào đó không. |
138 | -려도 mặc dù định… cũng…, dù định… nhưng... | Cấu trúc thể hiện nghĩa mặc dù có ý định thực hiện hành động nào đó nhưng không thể làm được. |
139 | -려든지 định… hay định... | Cấu trúc thể hiện dù chọn lựa cái nào đó trong các sự việc hay hình huống có ý định thì cũng không sao. |
140 | -려면서 định… mà lại... | Cấu trúc thể hiện việc trong trạng thái thực hiện động tác một cách có ý đồ thì trạng thái hay động tác của tình huống khác vẫn diễn ra ở sau. |
141 | -려면야 nếu định… thì..., nếu muốn… thì... | Cấu trúc dùng khi nhấn mạnh sự giả định trường hợp có ý định hoặc ý hướng sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện. |
142 | -려야 định... thì…, muốn… thì... | Cấu trúc thể hiện hành động hay sự việc định thực hiện trở thành điều kiện của vế sau. |
143 | -련다 định | Cấu trúc thể hiện ý định của người nói. |
144 | -렵니까 định... ạ?, có định... không ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không. |
145 | -로구먼요 đấy, thật đấy, quả thật là... | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
146 | -로군요 hóa ra, đấy, thật đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hay cảm thán về sự việc mới biết được. |
147 | 로 인하다 do... (dẫn đến), vì… (dẫn đến) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành nguyên nhân hay lí do đối với việc nào đó. |
148 | 를 가지고 lấy… (và) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu. |
149 | 를 위해서 dành cho, để, vì | Cấu trúc thể hiện việc làm lợi cho đối tượng nào đó hoặc định thực hiện mục tiêu hay mục đích nào đó. |
150 | -리라고 sẽ | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí. |
151 | -리라는 sẽ | Cấu trúc truyền đạt nội dung của ý chí đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
152 | -마고 (hứa) rằng, (hẹn) là | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác. |
153 | 만 같아도 chỉ cần như... cũng…, chỉ như… cũng… | Cấu trúc dùng khi so sánh và giả định thời kì hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
154 | 만 아니면 chỉ cần không phải là… thì..., nếu không phải là… thì… | Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh lí do hay điều kiện không thể tránh khỏi. |
155 | -면 몰라도 … thì không biết chứ…, … thì không chừng chứ... | Cấu trúc thể hiện sự giả định tình huống không xảy ra hoặc trái ngược với trạng thái hiện tại, chỉ ở vào trường hợp thoả mãn điều kiện như vậy thì tình huống ở sau mới có thể xảy ra. |
156 | -아 가다 đang, trở nên | Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện được tiếp tục tiến hành. |
157 | -아 가지고 (lấy, cầm) rồi | Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì. |
158 | -아 갖고 (lấy, cầm) rồi | Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì. |
159 | -아 나가다 rồi, đang, cứ | Cấu trúc thể hiện việc tiếp tục thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
160 | -아 내다 xong, được | Cấu trúc thể hiện rốt cuộc thực hiện được hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện bằng sức mình. |
161 | -아 놓다 sẵn, đâu vào đấy | Cấu trúc thể hiện việc kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy. |
162 | -아 대다 hoài, cứ | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng. |
163 | -아 두다 sẵn, đâu vào đấy | Cấu trúc thể hiện việc kết thúc hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện và duy trì kết quả ấy. |
164 | -아 버릇하다 quen thói, có tật, có thói quen | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
165 | -아 버리다 ....mất, ...hết | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn. |
166 | -아 보다 thử | Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm. |
167 | -아 봤자 có... thì cũng..., dù có... thì cũng… | Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì. |
168 | -아 빠지다 quá, cực | Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng nên không hài lòng. |
169 | -아서는 안 되다 không được… | Cấu trúc thể hiện sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động hay trạng thái nào đó. |
170 | -아서인지 là vì... hay sao ấy | Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau. |
171 | -아야겠- sẽ phải, chắc phải | Cấu trúc dùng khi thể hiện ý chí mạnh mẽ đối với hành động mà từ ngữ phía trước diễn đạt hoặc nói khéo cần phải thực hiện hành động đó. |
172 | -아야지요 phải… chứ | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện ý chí hay quyết tâm của người nói. |
173 | -았더니 mà | Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ. |
174 | -았더라면 nếu như, giả sử | Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy. |
175 | -았던 đã, từng, vốn | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng. |
176 | -어 버릇하다 quen thói, có tật, có thói quen | Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại theo thói quen hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
177 | -어 버리다 ....mất, ...hết | Cấu trúc thể hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện đã kết thúc hoàn toàn. |
178 | -어 봤자 có... thì cũng..., dù có... thì cũng… | Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì. |
179 | -어 빠지다 quá, cực | Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng nên không hài lòng. |
180 | -어서는 안 되다 không được… | Cấu trúc thể hiện sự cấm đoán hoặc hạn chế hành động hay trạng thái nào đó. |
181 | -어서인지 là vì hay sao ấy | Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau. |
182 | -었더니 mà | Cấu trúc thể hiện có sự việc hay tình huống mới khác với sự việc hay tình huống trong quá khứ. |
183 | -었더라면 nếu như, giả sử | Cấu trúc dùng khi giả định trái ngược với tình huống quá khứ để diễn tả hiện tại không như vậy. |
184 | -었던 đã, từng, vốn | Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng. |
185 | 에 관한 liên quan đến, về | Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
186 | 에 대한 đối với, về | Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
187 | 에도 불구하고 bất chấp… nhưng…, mặc dù... nhưng..., tuy... nhưng... | Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước. |
188 | 에 비하면 (nếu) so với.. thì... | Cấu trúc thể hiện nếu so sánh với từ ngữ đứng trước thì có kết quả như nội dung sau. |
189 | 에 비하여 so với | Cấu trúc thể hiện so sánh với từ ngữ đứng trước nên có kết quả như nội dung sau. |
190 | -으라던 bảo hãy… vậy? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về nội dung của mệnh lệnh mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
191 | -으라던가 bảo hãy ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi hỏi người nghe về yêu cầu hay mệnh lệnh nào đó. |
192 | -으라던데 bảo rằng hãy...mà, bảo hãy… nên | Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói. |
193 | -으라던데요 nói là hãy... đấy, bảo rằng hãy... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trước đây đồng thời để lại dư âm. |
194 | -으라데 bảo hãy… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe trong quá khứ. |
195 | -으라든지 hãy… hay hãy... | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai nội dung mệnh lệnh. |
196 | -으라디 bảo hãy…? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi người khác đã ra lệnh hay yêu cầu gì. |
197 | -으라며 bảo hãy… mà…? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói. |
198 | -으라면 nếu bảo hãy… thì… | Cấu trúc dùng khi giả định trường hợp ai đó ra lệnh nào đó và mệnh lệnh đó trở thành điều kiện của vế sau. |
199 | -으라면서 bảo hãy… mà…? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ mà người nghe hay người khác đã nói. |
200 | -으라오 bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
201 | -으라자 hãy cũng bảo, ta hãy yêu cầu | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi người nói khuyên người nghe hãy cùng yêu cầu người khác thực hiện hành động nào đó. |
202 | -으라죠 bảo hãy ... phải không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận yêu cầu hay mệnh lệnh mà người nói đã biết. |
203 | -으라지 bảo hãy... đúng không?, hãy… đi chứ | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi lại người nghe nội dung của mệnh lệnh hay sự khuyên nhủ đã nghe trước đây hoặc thể hiện suy nghĩ của người nói một cách rõ ràng. |
204 | -으라지만 bảo hãy… nhưng… | Cấu trúc dùng khi đề cập đến mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe nên biết đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay tình huống thực tế có sự khác biệt với điều đó. |
205 | -으란 rằng hãy | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh nào đó và bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
206 | -으란다 bảo hãy…, bảo rằng hãy... | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt đến người nghe lời nói là mệnh lệnh đã nghe được từ người khác. |
207 | -으랄 rằng hãy, bảo là hãy | Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời nội dung đó bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
208 | -으랍니까 bảo rằng hãy… ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung của mệnh lệnh mà người nghe đã nghe nên biết. |
209 | -으랍니다 bảo rằng hãy… | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
210 | -으랍디까 bảo hãy... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây. |
211 | -으랍디다 bảo hãy, nghe bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung mệnh lệnh đã nghe trực tiếp trước đó. |
212 | -으래 nói là hãy, bảo rằng hãy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói. |
213 | -으래도 mặc dù bảo hãy… nhưng cũng... | Cấu trúc thể hiện yêu cầu hoặc ra lệnh thực hiện hành vi nào đó nhưng xuất hiện nội dung không liên quan hoặc xuất hiện nội dung trái ngược với điều đó. |
214 | -으래라 hãy bảo | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi sai khiến rằng hãy truyền đạt mệnh lệnh nào đó đến người khác. |
215 | -으래서 bảo rằng hãy… nên… | Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung mệnh lệnh đã nghe được từ người khác. |
216 | -으래서야 bảo rằng hãy… thì…?, bảo rằng hãy… mà…? | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung mệnh lệnh đồng thời đưa ra câu hỏi hoặc phán đoán mang tính phủ định về nội dung đó. |
217 | -으래야 bảo rằng hãy… thì… | Cấu trúc thể hiện lời nói như mệnh lệnh hay yêu cầu... ở trước là điều kiện của vế sau. |
218 | -으래요 nói là hãy, bảo rằng hãy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói. |
219 | -으랬는데 bảo rằng hãy… mà..., bảo hãy… song… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với mệnh lệnh đó xuất hiện ở sau. |
220 | -으랴마는 dù… nhưng…, tuy… nhưng… | Cấu trúc thể hiện dù thừa nhận vế trước nhưng điều đó không ảnh hưởng đến vế sau. |
221 | -으려거든 nếu định… thì… | Cấu trúc giả định trường hợp có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động nào đó. |
222 | -으려고 들다 định | Cấu trúc thể hiện việc định thực hiện một cách tích cực hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
223 | -으려고요 định | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó. |
224 | -으려고 하다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý định hay ý đhướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
225 | -으려기에 định... nên..., sẽ... nên… | Cấu trúc dùng khi nêu tình huống có lẽ việc gì đó sẽ xảy ra hoặc có tâm ý thực hiện hành động nào đó làm căn cứ hay lí do của vế sau. |
226 | -으려나 định... ?, định... à? | Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương. |
227 | -으려나 보다 hình như định..., dường như sẽ… | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán việc mà từ ngữ phía trước thể hiện sẽ xảy ra. |
228 | -으려는 định | Cấu trúc thể hiện việc có mục đích hay ý định sẽ thực hiện hành vi nào đó. |
229 | -으렵니까 định... ạ?, có định... không ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không. |
230 | 으로 인하다 do... (dẫn đến), vì… (dẫn đến) | Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành nguyên nhân hay lí do đối với việc nào đó. |
231 | -으마고 (hứa) rằng, (hẹn) là | Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác. |
232 | -으셔 (có)… không? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi đề cao chủ ngữ của câu đồng thời trần thuật sự việc nào đó hoặc hỏi người nghe. |
233 | -으쇼 hãy, đi nhé | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi ra lệnh một cách không khách sáo. |
234 | -으시지요 xin hãy, xin hãy cùng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi ra lệnh hay khuyến nghị việc nào đó một cách trịnh trọng với người nghe. |
235 | -은가 보다 hình như, dường như, có vẻ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
236 | -은걸요 đấy, lắm đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói như để cảm thán về sự việc mà người nói mới biết. |
237 | -은 결과 kết quả… là… | Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau. |
238 | 은 고사하고 đừng nói chi... cũng... | Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó. |
239 | -은 김에 nhân tiện, tiện thể, sẵn dịp | Cấu trúc thể hiện việc tiếp nối hành động mà vế trước thể hiện hoặc nhân hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó. |
240 | -은 나머지 rốt cuộc, nên | Cấu trúc thể hiện việc thực hiện hành động mà vế trước thể hiện hoặc nói tiếp nội dung sau theo kết quả trạng thái đó. |
241 | -은 다음에 sau khi | Cấu trúc thể hiện sau khi việc hay quá trình mà vế trước diễn đạt đã kết thúc. |
242 | -은 다음에야 phải sau khi… mới… | Cấu trúc thể hiện rốt cuộc tình huống sau diễn ra sau khi việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc. |
243 | -은 대로 như, theo | Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống quá khứ mà vế trước ngụ ý. |
244 | -은 대신에 thay vì | Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái... mà vế trước và vế sau thể hiện khác nhau hoặc trái ngược. |
245 | -은 데다가 vả lại | Cấu trúc thể hiện hành động hoặc trạng thái khác được thêm vào hành động hoặc trạng thái mà vế trước thể hiện nên mức độ trở nên nghiêm trọng hơn. |
246 | -은데도 mặc dù... cũng..., mặc dù... nhưng... | Cấu trúc thể hiện tình huống mà vế sau diễn đạt xảy ra không liên quan tới tình huống mà vế trước diễn đạt. |
247 | -은데도 불구하고 bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn... | Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước. |
248 | -은데야 thì | Cấu trúc thể hiện vì trạng thái mà vế trước thể hiện nên trạng thái mà vế sau thể hiện cũng không còn cách nào khác. |
249 | -은 듯 như thể | Cấu trúc dùng khi thể hiện trạng thái hay tình huống được xem là tương tự hoặc có thể phỏng đoán do liên quan đến nội dung của vế trước. |
250 | -은 듯싶다 hình như, dường như, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước. |
251 | -은 듯하다 dường như, có lẽ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán nội dung của từ ngữ phía trước. |
252 | -은 마당에 một khi, nên | Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên. |
253 | 은 말할 것도 없고 chẳng cần phải nói, khỏi phải nói | Cấu trúc thể hiện , từ ngữ đứng trước thì đương nhiên như vậy và từ ngữ đứng sau cũng vậy khi so sánh với từ ngữ đứng trước. |
254 | 은 물론 không những… mà cả | Cấu trúc thể hiện toàn bộ nội dung của câu đương nhiên như vậy, bao gồm cả từ đứng trước. |
255 | -은 반면에 trái với, trái lại, lại | Cấu trúc thể hiện vế trước và vế sau là những sự việc trái ngược nhau. |
256 | -은 법이다 vốn dĩ, dĩ nhiên, đương nhiên | Cấu trúc thể hiện nghĩa động tác hay trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện đã được định sẵn như thế hoặc điều đó là đương nhiên. |
257 | -은 채로 trong tình trạng, để nguyên, giữ nguyên | Cấu trúc thể hiện vẫn còn nguyên trạng thái đã thực hiện hành vi nào đó mà vế trước thể hiện. |
258 | -은 척하다 làm ra vẻ, vờ, giả vờ, giả bộ | Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy. |
259 | -은 체하다 làm ra vẻ, vờ, giả vờ, giả bộ | Cấu trúc thể hiện sự thêu dệt nên hành động hay trạng thái nào đó bằng sự dối trá mặc dù thực tế không phải như vậy. |
260 | -을 것이 아니라 đừng... mà... | Cấu trúc nhấn mạnh đừng thực hiện hành động vế trước thể hiện mà thực hiện hành động ở sau. |
261 | -을까 보다 định | Cấu trúc thể hiện việc có ý đồ sẽ thực hiện hành động mà vế trước thể hiện. |
262 | -음 직하다 chắc hẳn, ắt hẳn, rất có thể | Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó. |
263 | -이라기보다 hơn là | Cấu trúc thể hiện vế sau thích đáng hơn vế trước khi biểu hiện hay phán đoán về việc nào đó. |
264 | -자지만 rủ... nhưng..., đề nghị... nhưng... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt đề nghị hay khuyến nghị đã biết do nghe được đồng thời liên kết tình huống hay trạng thái khó làm theo đề nghị đó bằng vế sau. |
265 | -잖아 đấy ư, còn gì | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương. |
266 | -잖아요 đấy ư, còn gì | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nói về tình huống nào đó như thể xác nhận hoặc đính chính với đối phương. |
267 | -잡니까 rủ... ạ?, đề nghị… ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được. |
268 | -잡니다 rủ, đề nghị | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc khách quan hoá lời khuyên nhủ hay đề nghị mà người nói đã biết và truyền đạt cho người nghe. |
269 | -잡디까 đề nghị… ạ?, rủ… phải không? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của đề nghị mà người nghe đã trực tiếp nghe trước đây. |
270 | -잡디다 đề nghị rằng, rủ rằng | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung khuyên nhủ đã trực tiếp nghe trước đó. |
271 | -재서 vì rủ... nên…, đề nghị… nên… | Cấu trúc thể hiện việc triển khai nội dung tiếp theo căn cứ vào nội dung đề nghị hay khuyến nghị đã nghe từ người khác. |
272 | -재서야 đề nghị… thì…, rủ… thì… | Cấu trúc thể hiện việc dẫn nội dung đề nghị hay khuyên nhủ đồng thời thể hiện phán đoán một cách phủ định hay nêu lên nghi vấn về nội dung đó. |
273 | -재야 phải bảo... thì mới…, phải bảo... thì mới... | Cấu trúc thể hiện lời đề nghị hay khuyên nhủ ở phía trước là điều kiện của vế sau. |
274 | -재요 rủ rằng, đề nghị là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp đề nghị hay khuyên nhủ mà người khác đã nói. |
275 | -쟀는데 rủ... nhưng..., đề nghị… song... | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung đề nghị đã nghe trong quá khứ đồng thời sự việc có liên quan hoặc đối lập với nội dung đề nghị đó xuất hiện ở sau. |
276 | 저래도 mặc dù vậy, mặc dù thế | Cách viết rút gọn của '저리하여도(cách sử dụng '저리하다')'. |
277 | 저래서 vậy nên, thế nên | Cách viết rút gọn của '저리하여서(cách sử dụng '저리하다')'. |
278 | 저러고 cứ thế rồi, cứ thế và | Cách viết rút gọn của '저리하고(cách sử dụng '저리하다')'. |
279 | 저러나 tuy nhiên | Cách viết rút gọn của '저리하나(cách sử dụng '저리하다')'. |
280 | 저러니 như thế kia thì... | Cách viết rút gọn của '저러하니(cách sử dụng '저러하다')'. |
281 | 저러다가 như thế kia rồi thì... | Cách viết rút gọn của '저리하다가(cách sử dụng '저리하다')'. |
282 | 저러면 nếu như thế kia | Cách viết rút gọn của '저리하면(cách sử dụng '저리하다')'. |
283 | 저러면서 vừa như thế kia vừa... | Cách viết rút gọn của '저리하면서(cách sử dụng '저리하다')'. |
284 | 저러자 cứ như thế kia | Cách viết rút gọn của '저리하자(cách sử dụng '저리하다')'. |
285 | 조래도 dù như thế, dù như vậy | Cách viết rút gọn của '조리하여도(cách sử dụng '조리하다')'. |
286 | 조래서 vì như thế, vì như vậy | Cách viết rút gọn của '조리하여서(cách sử dụng '조리하다')'. |
287 | 조러고 như vậy, như thế | Cách viết rút gọn của '조리하고(cách sử dụng '조리하다')'. |
288 | 조러면 nếu như vậy, nếu như thế | Cách viết rút gọn của '조리하면(cách sử dụng '조리하다')'. |
289 | -ㄴ가 보다 hình như, dường như, có vẻ | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện. |
290 | -ㄴ 결과 kết quả.... là, kết quả của việc.... là | Cấu trúc thể hiện kết quả thực hiện hành động mà vế trước thể hiện dẫn đến tình huống nào đó ở sau. |
291 | -ㄴ 김에 nhân tiện, tiện thể, sẵn dịp | Cấu trúc thể hiện tiếp nối hành động mà vế trước diễn tả hoặc nhân dịp hành động đó mà thực hiện hành động khác có liên quan với nó. |
292 | -ㄴ 나머지 rốt cuộc, nên, với | Cấu trúc thể hiện việc nối tiếp nội dung sau bằng kết quả thực hiện hành động mà vế trước diễn tả hoặc trạng thái như vậy. |
293 | -ㄴ다거나 hay là... | Cấu trúc dùng khi vừa giải thích vừa liệt kê nhiều hành vi làm ví dụ. |
294 | -ㄴ다거든 nếu... nói, nếu... bảo | Cấu trúc thể hiện lời nói của người khác là điều kiện hay căn cứ đối với vế sau. |
295 | -ㄴ다거든요 vì bảo là, vì nói rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc lấy lời nói của người khác làm căn cứ đối với hành động của người nói. |
296 | -ㄴ다고요 nói là, bảo là | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi lặp lại hoặc nhấn mạnh lời nói của mình. |
297 | -ㄴ다네 nghe nói… đấy, được biết… đấy | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được. |
298 | -ㄴ다느냐 nghe nói…ư?, được biết… à? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện hỏi như thể xác nhận với người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
299 | -ㄴ다는 rằng | Cấu trúc dùng khi dẫn sự việc đã nghe và truyền đạt lại, đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. |
300 | -ㄴ다는 것이 vốn định | Cấu trúc thể hiện kết quả xảy ra khác với ý định của hành động ở vế trước. |
301 | -ㄴ다는구나 nghe nói rằng… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán. |
302 | -ㄴ다는군 nghe nói rằng… đấy | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán. |
303 | -ㄴ다는데 thấy bảo là...nên, nghe nói là...thế mà lại... | Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc trích dẫn sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình. |
304 | -ㄴ다는데도 nói là... vậy mà..., nghe nói... vậy mà... | Cấu trúc truyền đạt sự việc đã nghe hoặc chủ trương, đồng thời thể hiện tình huống trái ngược với điều đó được tiếp nối ở sau. |
305 | -ㄴ다는데야 đã nói... rồi thì còn | Cấu trúc thể hiện việc căn cứ vào sự việc đã nghe và nói về nội dung sau đó như thể không còn cách nào khác nếu là điều kiện như vậy. |
306 | -ㄴ다는데요 nghe nói, thấy bảo | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói điều định thể hiện một cách gián tiếp bằng cách truyền đạt sự việc đã nghe được. |
307 | -ㄴ다니 bảo rằng, nói rằng | Cấu trúc thể hiện việc người nói ngạc nhiên hay cảm thán về sự giải thích hay trần thuật nghe được từ người khác. |
308 | -ㄴ다니까 bảo là... nên, nói là... nên | Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau. |
309 | -ㄴ다니까는 đã bảo là... | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại. |
310 | -ㄴ다니까요 đã bảo là, đã nói là, đã nói rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc xác nhận lại nội dung đã nói trước đó và người nói nhấn mạnh lời của mình. |
311 | -ㄴ다니깐 đã bảo là... | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc người nói nhấn mạnh thêm một lần nữa lập trường hay ý kiến của mình trong trường hợp nhận được câu hỏi hay yêu cầu mang tính chất lặp lại. |
312 | -ㄴ다니요 cơ à, ư | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự ngạc nhiên hay cảm thán về sự việc xảy ra bất ngờ. |
313 | -ㄴ다더군 nghe nói... đấy, nghe bảo... cơ đấy | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy. |
314 | -ㄴ다더군요 nghe nói... đấy, nghe bảo... cơ đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy. |
315 | -ㄴ다더냐 bảo… kia chứ? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi chủ trương một cách mạnh mẽ ý phản đối và nói bằng câu hỏi như thể phản vấn. |
316 | -ㄴ다더니 nghe nói… mà... | Cấu trúc dùng khi đề cập đến sự việc đã nghe nên biết được rồi nói tiếp lời phía sau. |
317 | -ㄴ다더라 nghe nói, nghe bảo | (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự truyền đạt điều mà người nói đã được nghe cho người nghe. |
318 | -ㄴ다더라고 nghe nói | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy. |
319 | -ㄴ다던 nghe nói... phải không? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc hỏi về điều mà mình nghĩ rằng người nghe biết. |
320 | -ㄴ다던가 nghe nói là ... phải không?, thấy bảo là ...à? | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện việc hỏi để xác nhận với người nghe về sự việc nào đó. |
321 | -ㄴ다던데 thấy bảo là... vậy, nghe nói là... nên... | Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói. |
322 | -ㄴ다던데요 nghe nói là... đấy | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói gián tiếp nói điều định nói ra bằng cách vừa truyền đạt vừa để lại dư âm về sự việc đã nghe được trước đó. |
323 | -ㄴ다데 nghe nói, được biết | (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây. |
324 | -ㄴ다든가 hay, hoặc | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó. |
325 | -ㄴ다든지 hay, hoặc | Cấu trúc thể hiện việc lựa chọn một trong hai sự việc nào đó. |
326 | -ㄴ다디 nói rằng… phải không?, bảo là… ư? | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi xem người khác đã nói gì. |
327 | -ㄴ다며 nói là...mà... à?, bảo là... sao lại...? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về lời mà người nghe hay người khác đã nói trước đây khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ. |
328 | -ㄴ다면서 nói là...mà... à?, bảo là... sao lại...? | Cấu trúc dùng khi hỏi vặn lại về lời người nghe hay người khác đã nói trước đây mà khác với dự tính hoặc tình huống bây giờ. |
329 | -ㄴ다오 bảo là..., nói là… | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác. |
330 | -ㄴ 다음에야 phải sau khi… | Cấu trúc thể hiện sau khi sự việc hay hành động nào đó hoàn toàn kết thúc thì tình huống tiếp theo mới có thể xảy ra. |
331 | -ㄴ다죠 bảo là... đúng không ạ?, đã nói là... đúng không? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết. |
332 | -ㄴ다지 nghe nói... đúng không?, nghe nói... nhỉ? | (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi để xác nhận hoặc hỏi lại người nghe sự việc nào đó đã nghe trước đây. |
333 | -ㄴ다지만 nghe nói... nhưng…, được biết ... nhưng… | Cấu trúc dùng khi mặc dù là sự việc nghe mà biết hoặc đã được công nhận nhưng có sự khác biệt với tình huống thực tế hay suy nghĩ mà vế sau thể hiện. |
334 | -ㄴ다지요 được biết... đúng không?, được biết... nhỉ? | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi để xác nhận sự việc đã biết. |
335 | -ㄴ단 rằng, là | Cấu trúc dùng khi truyền đạt sự việc nào đó hoặc nội dung suy nghĩ và bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
336 | -ㄴ단다 nghe nói, nghe bảo | (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác. |
337 | -ㄴ달 rằng sẽ, bảo sẽ | Cấu trúc dùng khi giả định hành động hay lời nói được dự kiến là điều mà ai đó sẽ thực hiện đồng thời bổ nghĩa cho từ đứng sau. |
338 | -ㄴ답니까 nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây. |
339 | -ㄴ답니다 nghe nói là, nghe bảo rằng | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã nghe nên biết được. |
340 | -ㄴ답디까 nghe nói… ạ?. nghe bảo... ạ? | (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây. |
341 | -ㄴ답디다 nghe nói, nghe bảo | (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung hay sự việc trực tiếp nghe được trước |
342 | -ㄴ대 nghe nói, nghe bảo | (cách nói hạ thấp phổ biến) Biểu hiện sử dụng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
343 | -ㄴ대도 mặc dù… cũng…, dù... nhưng... | Cấu trúc thể hiện vế trước giả định tình huống nào đó hoặc đưa ra tình huống thực tế nhưng lại không ảnh hưởng gì đến vế sau. |
344 | -ㄴ 대로 như | Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống mà từ ngữ phía trước hàm ý. |
345 | -ㄴ대서 nghe nói là... nên..., nghe bảo là... nên... | Cấu trúc thể hiện sự triển khai nội dung sau căn cứ theo nội dung đã nghe từ người khác. |
346 | -ㄴ 대신에 thay vì | Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái… mà vế trước và vế sau diễn tả khác biệt hay trái ngược với nhau. |
347 | -ㄴ대요 nói rằng, bảo rằng | (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt một cách gián tiếp nội dung mà người khác đã nói. |
348 | -ㄴ댔는데 nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao… | Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó. |
349 | -어 보이다 trông..., trông có vẻ… | Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài. |
350 | 모양이다 có vẻ, dường như | Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hiện tại việc nào đó đã xảy ra hoặc là trạng thái nào đó qua xem xét sự việc hoặc tình huống khác. |
351 | 텐데 nhưng, vì nên | |
352 | 테니까 vì nên, vì nên hãy | |
353 | 데도 mặc dù, nhưng | |
354 | 다고 nghe nói, cho rằng | Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung đã nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của... chủ ngữ. |
355 | 다가 đang...thì, thì | |
356 | 만큼 như, bằng | Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước. |
357 | 도록 để | Cấu trúc này diễn tả mệnh đề sau là phương hướng, nỗ lực nhằm giúp hành động, nội dung ở mệnh đề trước có thể xảy ra. Cấu trúc này tương đương với 게 |
358 | 기도 하다 Cấu trúc thể hiện nhiều hành động hoặc trạng thái xảy ta đồng thời, mỗi hành động trạng thái với tần suất khác nhau. | |
359 | 수밖에 없다 không còn cách nào khác, chẳng còn cách nào khác | Cấu trúc này mang ý nghĩa trong tình huống nào đó chỉ có một phương pháp duy nhất, ngoài phương pháp đó ra thì không còn phương pháp nào khác. Chỉ sử dụng cấu trúc này trong câu trần thuật, có thể kết hợp với cả động từ và tính từ. |
360 | 보이다 trông, trông có vẻ | Cấu trúc thể hiện việc được suy đoán hay được cảm thấy như điều mà từ ngữ phía trước thể hiện khi quan sát bề ngoài. |
Câu hỏi thường gặp
Cách làm bài tập ngữ pháp tiếng hàn ::
- Bảng dưới sẽ liệt kê 500 ngữ pháp tiếng hàn. Bạn xem ngĩa đơn giản của chúng.
- Click vào ngữ pháp màu đỏ. Sẽ đưa bạn tói phần chi tiết của ngữ pháp. Ở trang chi tiết ngữ pháp, bạn có thể xem ví dụ và phần giải thích chi tiết ngữ pháp.
- Bạn kéo xuống sẽ có phần bài tập ngữ pháp
- Phần bài tập ngữ pháp tiếng hàn chủ yêu giúp bạn nắm rõ được cách ngữ pháp kết hợp với từ vựng.. Đồng thời giúp bạn luyện kĩ năng nghe hiểu và nói bằng ngữ pháp đó
- Nếu như bạn bận. Hãy nhớ ngữ pháp và phần bài tập đang học để lần sau quay lại học tiếp...
Số ngữ pháp trong bài : 500. Ngữ pháp tiếng hàn được chia thành 3 cấp độ sơ cáp, trung cấp, cáo cấp. Có ví dụ và bài tập giúp bạn hiểu rõ từng ngữ pháp.