Có 1 kết quả cho từ : 은 반면에
은 반면에
Nghĩa ngữ pháp 은 반면에
Ví dụ cho ngữ pháp 은 반면에
큰아들은 말이 없고 점잖은 반면에 작은아들은 애교가 많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리나라는 천연자원이 적은 반면에 인적 자원이 우수하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영수는 집에 와서 저녁을 배불리 먹은 반면에 지수는 늦게 와서 아무것도 먹지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 다니던 회사가 월급은 많은 반면에 근무 시간이 너무 길어 힘들었나 봐.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일찍 도착한 사람들은 자리를 잡은 반면에 늦게 온 사람들은 서서 공연을 봐야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 은 반면에
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 은 반면에
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 은 반면에 :
- trái với, trái lại, lại
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 은 반면에 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia