Có 2 kết quả cho từ : -은 대신에
-은 대신에
Nghĩa ngữ pháp -은 대신에
1 : thay vì
Ví dụ cho ngữ pháp -은 대신에
그 식당은 음식물 쓰레기를 줄이기 위해 접시에 음식을 적게 담은 대신에 여러 번 먹을 수 있게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공사 때문에 길을 막아 놓은 대신에 보행로를 따로 마련하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이가 다니는 회사는 일이 많은 대신에 월급을 많이 준다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 메뉴가 다양하지 않은 대신에 김치가 들어간 음식을 전문적으로 하는 곳이에요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사의 일정상 월초에 일이 적은 대신에 월말에 일이 많다고 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -은 대신에
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -은 대신에
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -은 대신에 :
- thay vì
- thay vào đó, thay cho
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -은 대신에 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"