Có 2 kết quả cho từ : -으려면서
-으려면서
Nghĩa ngữ pháp -으려면서
1 : định... đồng thời… vừa định… mà lại...
Ví dụ cho ngữ pháp -으려면서
창문을 닫으려면서 왜 우리 눈치를 보니?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니 옷을 입으려면서 언니한테 말을 하지 않으면 곤란하지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밥을 먹으려면서 텔레비전을 켠 거야?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
해가 솟으려면서 밖이 환해졌어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
태풍이 멎으려면서 비도 적게 내리네요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -으려면서
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -으려면서
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -으려면서 :
- định... đồng thời… vừa định… mà lại...
- sắp… đồng thời...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으려면서 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"