Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : -래요

-래요

Nghĩa ngữ pháp -래요

1 : nghe nói, nghe bảo, được biết
(두루높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt gián tiếp nội dung mà người khác đã nói.
2 : nghe nói… à?, nghe bảo… ư?
(두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 사실을 물어볼 때 쓰는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi sự việc mà người nghe đã biết do nghe trước đây.
3 : nói là hãy, bảo rằng hãy
(두루높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu mà người khác đã nói.
4 : nói là hãy..?, bảo rằng hãy… ?
(두루높임으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 명령이나 요청 등을 물어볼 때 쓰는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi yêu cầu hay mệnh lệnh... mà người nghe đã biết do nghe trước đó.

Bổ sung cho ngữ pháp -래요

Ngữ pháp V (으)ㄹ 래요

Dạng hình thức nghi vấn: Sử dụng khi hỏi ý định người nghe hoặc khi muốn đề nghị người nghe một cách nhẹ nhàng. Sử dụng trong  văn nói và các trường hợp thân thiết do đó không truyền tải sắc thái trang trọng như으시겠어요?


Dịch nghĩa : làm gì nhỉ / nhé


Với gốc từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ sử dụngㄹ 래요?  với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm sử dụng 을 래요? Với người nghe thể hiện sự tôn kính với người nghe ở mức độ thân thiết sử dụng (으)실래요?
Có thể sử dụng cấu trúc phủ định 지 알을래요?( 안 V-을래요?) mà không có khác biệt về ý nghĩa.
Để đáp lại thường dùng을 래요 hoặc (으)ㄹ게요.


Ví dụ: 


A: 와, 눈이 많이 나왔어요. 우리 스키래요? Oa, tuyết rơi nhiều quá. Chúng mình đi trượt tuyết đi?
B: 미안해요. 요즘 바빠 시간이 없어요.  Xin lỗi cậu. Dạo này tôi bận nên không có thời gian.
A: 바나나를 먹을래요?  Bạn ăn chuối không?
B: 아니. 사과를 먹을래요.  Không. Tôi  ăn táo.
A: 주말 출근래요?  Cuối tuần đi làm nhé. 
B: 아니. 개인 사정이 있어서 안 할게요. Không. Tôi có việc riêng nên không đi làm đâu. 
 

Ví dụ cho ngữ pháp -래요

산다는 건 다 그런 거래요
Cuộc sống đều như vậy cả
힘들고 아픈 날도 많 거래요
Có nhiều ngày khó khăn và đau khổ.
재테크 관련 강연회가 있다는데 같이 가실래요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다음 주에 영화 보러 갈래요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마는 다 큰 내가 불량배들한테 걸려들기라도 할까 봐 그래요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -래요 :
    1. nghe nói, nghe bảo, được biết
    2. nghe nói… à, nghe bảo… ư
    3. nói là hãy, bảo rằng hãy
    4. nói là hãy.., bảo rằng hãy…

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -래요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"