Có 2 kết quả cho từ : 아 보다
아 보다
Nghĩa ngữ pháp 아 보다
1 : thử
Ví dụ cho ngữ pháp 아 보다
보기에는 작아 보여도 생각보다 많이 들어가.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네가 입고 있는 가죽옷 되게 좋아 보인다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자신이 가진 것보다 남이 가진 것이 더 크고 좋아 보이는 법이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 시민 단체에서 행정 업무를 맡아 보는 간사로 일하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일종의 강박증에 걸리신 듯하니 심리 치료를 받아 보는 게 좋을 것 같습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 아 보다
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 아 보다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 아 보다 :
- thử
- từng
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 아 보다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc