Có 4 kết quả cho từ : 려니까
려니까
Nghĩa ngữ pháp 려니까
1 : định... nên..., định ... mà...
Ví dụ cho ngữ pháp 려니까
나는 계속 집에서 쉬려니까 몸이 근질근질 답답해서 등산을 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일이 잘 되려니까 생각지도 않은 곳에서 돈이 들어왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회의가 시작되려니까 자리에 앉는 게 좋겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유학을 가려니까 부모님의 도움이 필요했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
일일이 손으로 박으려니까 힘들다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 려니까
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 려니까
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 려니까 :
- định... nên..., định ... mà...
- sắp... nên…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 려니까 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia