Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -더랍니까

-더랍니까

Nghĩa ngữ pháp -더랍니까

1 : được biết… à?
(아주높임으로) 다른 사람직접 경험한 사실 대해 말하는 사람이 물을 때 쓰는 표현.
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm.

Ví dụ cho ngữ pháp -더랍니까

이번 전시회는 좋았더랍니까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
새로 시작한 일은 잘 하겠더랍니까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수가 지난주에 만난 사람은 어떻더랍니까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -더랍니까 :
    1. được biết… à

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -더랍니까 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"