Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : -더라니까

-더라니까

Nghĩa ngữ pháp -더라니까

1 : nghe nói… nên…
말하는 사람이전에 듣거나 경험한 것을 전달하면그것이 뒤에 오는 말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.

Ví dụ cho ngữ pháp -더라니까

저 녀석이 내게 다짜고짜 화부터 내더라니까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 그 차를 거의 자식처럼 다루더라니까.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이도 우리가 어렵게 산다는 것을 알고 있더라니까.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마가 내가 사다 드린 옷이 작더라니까 바꾸러 가려고.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 이게 맛있더라니까 친구가 자기는 맛이 없다며 이해가 안 된대.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -더라니까 :
    1. nghe nói… nên…

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -더라니까 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"