Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -댔는데

-댔는데

Nghĩa ngữ pháp -댔는데

1 : nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao…
과거에 들었던 말의 내용전하면서 뒤에 그 말의 내용대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.

Ví dụ cho ngữ pháp -댔는데

힘들어서 잠깐 기댔는데 그러면 안 되겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
행인이 아까 이 길이 맞는댔는데 와 보니 목적지와 전혀 다른 곳이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
내가 살찐다고 빵은 안 먹는댔는데 엄마가 빵을 잔뜩 사 오셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘이 올가을 들어서 제일 춥댔는데 햇살이 좋아서 별로 안 추웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
친구들이 이 영화가 엄청 슬프댔는데 나는 눈물 한 방울 나오지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -댔는데 :
    1. nghe bảo là... vậy mà..., nghe nói là... nhưng sao…

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -댔는데 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"