Có 15 kết quả cho từ : 라면
라면
Nghĩa ngữ pháp 라면
1 : nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì...
Ví dụ cho ngữ pháp 라면
보건당국은 올해 초 신천지 집단감염 때보다 지금이 더 큰 위기라면서 이번 주가 중대 고비가 될 거라고 경고했습니다.
Các quan chức y tế đã cảnh báo rằng tuần này sẽ là một trở ngại lớn, nói rằng đây là một cuộc khủng hoảng lớn hơn so với khi nhiễm trùng nhóm Shincheonji vào đầu năm nay.
그는 돈 되는 일이라면 좋고 나쁨을 가리지 않고 아무 일이나 다 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
열심히 일한 최 과장이라면 회사에 자신의 권리를 주장하는 것은 충분히 가한 일이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자신을 방어하기 위해 어쩔 수 없이 한 일이라면 정당방위로 인정됩니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 아픈 어머니를 낫게 하는 일이라면 무슨 일이든 할 각오가 되어 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라면
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라면
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라면 :
- nếu nói là… thì..., nếu bảo là… thì...
- nếu bảo hãy… thì…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라면 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia