Ngữ pháp V (으)ㄴ 적이 있다/없다.
(으)ㄴ 적이 있다/없다 Diễn tả kinh nghiệm đã từng là gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ. Dịch nghĩa: Chưa từng/ đã từng.
Khi chủ ngữ có kinh nghiệm từng làm gì sử dụng (으)ㄴ 적이 있다. Chủ ngữ chưa có kinh nghiệm làm gì thì sử dụng (으)ㄴ적이없다.
Động từ có 받침 + 은 적이 있다/없다. Động từ không có 받침 +ㄴ 적이 있다/없다
Không được sử dụng (으)ㄴ 적이 있다 khi mô tả hành động thường xuyên xảy ra hoặc lặp lại thường xuyên ở quá khứ.
오늘 밥을 먹은 적이 있어요.(X)
화장실에 간 적이 있어요(X)
Cấu trúc tương đương: V (으)ㄴ 일이 있다/없다.
A: 트엉이 한국에 가 본 적이 있어요? Thương đã tứng đến Hàn Quốc chưa?
B: 아니요. 저는 한국에 가 본 적이 없어요. Chưa ạ. Tôi chưa từng đến Hàn Quốc.
A: 여권을 잃어버린 적이 있어요? Bạn đã từng mất hộ chiếu chưa?
B: 아니요, 여권을 잃어버린 적이 없지만 우산은 잃어버린 적이 있어요. Chưa ạ , tôi chưa từng mất hộ chiếu nhưng đã bị mất ô.