Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -은 적이 있다

-은 적이 있다

Nghĩa ngữ pháp -은 적이 있다

1 : từng, đã từng
앞의 말이 나타내는 동작이 일어나거나 그 상태가 나타난 때가 있음을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện động tác mà vế trước diễn đạt đã từng xảy ra hoặc trạng thái đó đã từng xuất hiện.

Bổ sung cho ngữ pháp -은 적이 있다

Ngữ pháp V (으)ㄴ 적이 있다/없다. 


(으)ㄴ 적이 있다/없다 Diễn tả kinh nghiệm đã từng là gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ. Dịch nghĩa: Chưa từng/ đã từng.
Khi chủ ngữ có kinh nghiệm từng làm gì sử dụng (으)ㄴ 적이 있다. Chủ ngữ chưa có kinh nghiệm làm gì  thì sử dụng (으)ㄴ적이없다. 
Động từ có 받침 + 은 적이 있다/없다. Động từ không có 받침 +ㄴ 적이 있다/없다
Không được sử dụng (으)ㄴ 적이 있다 khi mô tả hành động thường xuyên xảy ra hoặc lặp lại thường xuyên ở quá khứ.
오늘 밥을 먹은 적이 있어요.(X)
화장실에 간 적이 있어요(X)


Cấu trúc tương đương: V (으)ㄴ 일이 있다/없다.


A: 트엉이 한국에 가 본 적이 있어요?  Thương đã tứng đến Hàn Quốc chưa?
B: 아니. 저는 한국에 가 본 적이 없어요.  Chưa ạ. Tôi chưa từng đến Hàn Quốc.
A: 여권을 잃어버린 적이 있어요? Bạn đã từng mất hộ chiếu chưa?
B: 아니, 여권을 잃어버린 적이지만 우산은 잃어버린 적이 있어요. Chưa ạ , tôi chưa từng mất hộ chiếu nhưng đã bị mất ô. 
 

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -은 적이 있다 :
    1. từng, đã từng

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -은 적이 있다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"