Có 1 kết quả cho từ : 은 적이 있다
은 적이 있다
Nghĩa ngữ pháp 은 적이 있다
Ví dụ cho ngữ pháp 은 적이 있다
직접적인 교분은 없지만 그분의 책을 읽은 적이 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가게 사장은 예전에 소개를 받은 적이 있는 구면이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나도 강연을 들은 적이 있는데 먹을 게 없어서 동냥까지 다녔다고 하더라.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어린 시절에 부모님께 거짓말을 하다 들통이 나서 아버지의 등긁이로 종아리를 맞은 적이 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 지수와 함께 몇 차례 수업을 같이 들은 적이 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 은 적이 있다
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 은 적이 있다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 은 적이 있다 :
- từng, đã từng
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 은 적이 있다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia