Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -더군요

-더군요

Nghĩa ngữ pháp -더군요

1 : cơ đấy, thì ra
(두루높임으로) 과거직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실 주목하거나 감탄함을 나타내는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự chú ý hoặc cảm thán với sự việc mới biết được do trực tiếp kinh qua trong quá khứ.

Ví dụ cho ngữ pháp -더군요

우리 정당을 가리키는 말이 사람들마다 굉장히 다르더군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 태풍의 피해가 막심하다더군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
야권의 각파가 연합해서 하나의 정당을 만든다더군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고객들이 이번 제품은 기능이 너무 복잡해서 사용하기 어렵다고 하더군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
다행히 사장님께서 김 부장님의 충고를 받아들이셨다고 하더군요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -더군요 :
    1. cơ đấy, thì ra

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -더군요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"