Có 2 kết quả cho từ : -으란
-으란
Nghĩa ngữ pháp -으란
Ví dụ cho ngữ pháp -으란
네가 방금 나한테 한 말은 죽으란 것보다 더 심한 말이야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 아내가 나보고 건강 검진을 받으란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님께서 지금 말씀하시는 건 빠짐없이 적으란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마가 컴퓨터 그만하고 밥 먹으란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수가 나보고 참으란다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -으란
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -으란
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -으란 :
- rằng hãy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -으란 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"