Có 6 kết quả cho từ : 려던
려던
Nghĩa ngữ pháp 려던
1 : vốn định, vốn muốn
Ví dụ cho ngữ pháp 려던
친구는 내가 대답하려던 것을 가로채서 선생님의 질문에 대답했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국가 기밀을 넘기려던 간첩이 경찰에 잡혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국가 기밀을 넘기려던 간첩이 경찰에 잡혔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
개화 정책을 펼치려던 왕의 뜻이 보수파의 반대에 부딪쳤다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰관들이 마약을 밀반입하려던 갱단을 적발했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 려던
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 려던
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 려던 :
- vốn định, vốn muốn
- vốn sắp
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 려던 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia