Cấu trúc này diễn tả người nói đang làm gì thì đột nhiên dừng lại và thực hiện hành động khác.-다가 có thể giản lược thành -다
V + 다가
Ví dụ
밥을 먹다가 전화를 받았습니다
Đang ăn cơm thì có điện thoại
공부를 하다가 졸았습니다
Đang học bài thì buồn ngủ.
스케이트를 타다가 넘어져서 다쳤어요
Tôi đang trượt ván tuyết thì ngã và bị thương.