Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 8 kết quả cho từ : -라니까

-라니까

Nghĩa ngữ pháp -라니까

1 : nói là… nên...
자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유근거로 인용함을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời nói của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.
2 : bảo hãy… mà...
자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 뒤에 오는 말의 이유근거로 인용함을 나타내는 표현.
Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.

Ví dụ cho ngữ pháp -라니까

저 녀석이 내게 다짜고짜 화부터 내더라니까?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아무 걱정 말라니까 별걱정을 다 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
내일 아침까지 비가 오다가는 오후에는 갤 거라니까 내일 외출하세요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
응, 그 차를 거의 자식처럼 다루더라니까.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이도 우리가 어렵게 산다는 것을 알고 있더라니까.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -라니까 :
    1. nói là… nên...
    2. bảo hãy… mà...

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -라니까 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"