Có 3 kết quả cho từ : 라는구나
라는구나
Nghĩa ngữ pháp 라는구나
1 : nghe nói… đấy, được biết… đấy
Ví dụ cho ngữ pháp 라는구나
아니란다. 아빠가 그러시는데 저번에는 혼자서도 잘 놀더라는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 이쪽으로 금방 온다고 조금만 기다리라는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규가 자꾸 고집을 부리더라는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할아버지께서 네 소식을 듣고 깜짝 놀라시더라는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이가 선생님이 너는 언제 결혼하냐고 묻더라는구나.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라는구나
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라는구나
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라는구나 :
- nghe nói… đấy, được biết… đấy
- bảo hãy… đấy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라는구나 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia