Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 거든요

거든요

Nghĩa ngữ pháp 거든요

1 : vì, bởi
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện lí do, nguyên nhân hay căn cứ mà người nói suy nghĩ đối với nội dung ở trước.
2 :
(두루높임으로) 앞으로 이어질 내용전제 이야기하면서 뒤에 이야기가 계속 이어짐을 나타내는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc nói đến tiền đề của nội dung sẽ tiếp nối về sau đồng thời câu chuyện sẽ được tiếp tục ở sau.

Ví dụ cho ngữ pháp 거든요

형제들이 각자 제 갈 길을 가는 것을 보고 제가 가업을 이어야겠다고 생각했거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제가 개척자가 되어 이 분야를 키우고 싶다는 꿈이 있었거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
예상보다 공사가 늦어져서 다리가 아직 완공이 안 되었거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이건 다 재활용을 할 수 있거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제가 지금 돈이 얼마 없거든요. 회비를 다음에 드려도 될까요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp 거든요 :
    1. vì, bởi

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 거든요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"