Có 5 kết quả cho từ : 거든요
거든요
Nghĩa ngữ pháp 거든요
1 : vì, bởi
Ví dụ cho ngữ pháp 거든요
형제들이 각자 제 갈 길을 가는 것을 보고 제가 가업을 이어야겠다고 생각했거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제가 개척자가 되어 이 분야를 키우고 싶다는 꿈이 있었거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
예상보다 공사가 늦어져서 다리가 아직 완공이 안 되었거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이건 다 재활용을 할 수 있거든요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
제가 지금 돈이 얼마 없거든요. 회비를 다음에 드려도 될까요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 거든요
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 거든요
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 거든요 :
- vì, bởi
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 거든요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia