Có 1 kết quả cho từ : 으랴마는
으랴마는
Nghĩa ngữ pháp 으랴마는
Ví dụ cho ngữ pháp 으랴마는
어느 목숨이든 귀하지 않으랴마는 부모에게는 자식들의 목숨이 제일 귀한 법이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
하고 싶은 일만 하고 살면 오죽 좋으랴마는 하기 싫은 일을 해야 할 때도 많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
실수하지 않는 사람이 어디 있으랴마는 나는 이번에 정말 큰 실수를 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 으랴마는
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 으랴마는 :
- dù… nhưng…, tuy… nhưng…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 으랴마는 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia