Có 2 kết quả cho từ : -랍니다
-랍니다
Nghĩa ngữ pháp -랍니다
1 : nghe nói, được biết
Ví dụ cho ngữ pháp -랍니다
납작하게 생긴 게 넙치랑 비슷하지만 이건 가자미랍니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
본문에서 사용하는 용어의 뜻은 아래 각주를 참조해 주시기 바랍니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
본문에서 사용하는 용어의 뜻은 아래 각주를 참조해 주시기 바랍니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이 안에 대해 하실 말씀이 있으시면 각자 자유롭게 의견을 개진해 주시기 바랍니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
웹 사이트 이용 약관을 갱신했으니 확인 바랍니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -랍니다
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -랍니다
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -랍니다 :
- nghe nói, được biết
- bảo rằng hãy…
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -랍니다 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"