Có 1 kết quả cho từ : 자지만
자지만
Nghĩa ngữ pháp 자지만
Ví dụ cho ngữ pháp 자지만
다들 같이 가자지만 나는 할머니를 뵈러 시골에 가야 할 것 같아.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영수는 커피를 마시자지만 점심시간이 다 돼서 저는 밥부터 먹었으면 하는데요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 건강을 위해 주말에 등산을 가자지만 저는 좀 쉬고 싶어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
팀원들이 오늘 회식을 하자지만 할 일이 많아서 갈 수 있을지 모르겠어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이는 부자지만 옷을 항상 허술하게 입어서 아무도 부자인 줄 모른다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
Ngữ pháp tương đồng với 자지만
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 자지만
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 자지만 :
- rủ... nhưng..., đề nghị... nhưng...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 자지만 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia