Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -더라니까요

-더라니까요

Nghĩa ngữ pháp -더라니까요

1 : đã bảo là... mà, đã nói là... mà
(두루높임으로) 과거직접 경험한 일을 듣는 사람에게 확인시키거나 강조하여 말함을 나타내는 표현.
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự nhấn mạnh hay xác nhận với người nghe việc mình đã trực tiếp trải nghiệm trong quá khứ.

Ví dụ cho ngữ pháp -더라니까요

부산은 서울에 비해 따뜻하더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수 집에는 수돗물이 안 나오더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 아직 두꺼운 겨울옷을 입더라니까요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
윤필남보행자  파란 불이 들어와서 우리는 건너가잖아요. 건너가면 이만큼 가는데도 차가 지나가더라니까요. 많아요, 그런 때가 많아요.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Ngữ pháp tương đồng với -더라니까요

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -더라니까요 :
    1. đã bảo là... mà, đã nói là... mà

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -더라니까요 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"