Có 1 kết quả cho từ : -었던
-었던
Nghĩa ngữ pháp -었던
Ví dụ cho ngữ pháp -었던
우리는 과제를 하느라 이틀 가까이를 한숨도 못 자고 있었던 것 같다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그녀와 나 사이에 있었던 추억들을 가만 돌이켜 보니 그녀가 더욱 그리워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아껴 두었던 은수저가 색이 변해서 가무댕댕하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
술을 많이 마셔서 그런지 어제 있었던 일이 가물가물하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 내가 못 풀었던 문제를 오 분만에 가볍게 풀어 버렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với -었던
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -었던
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -었던 :
- đã, từng, vốn
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -었던 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"