Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : -어서인지

-어서인지

Nghĩa ngữ pháp -어서인지

1 : là vì hay sao ấy
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 이유일 것 같다고 추측할 때 쓰는 표현.
Cấu trúc dùng khi suy đoán rằng dường như vế trước là nguyên nhân hay lí do của vế sau.

Ví dụ cho ngữ pháp -어서인지

나는 사탕을 많이 먹어서인지 혀가 깔깔하여 입맛이 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 감기 기운이 있어서인지 따뜻한 날씨인데도 추위를 느꼈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기름진 음식을 많이 먹어서인지 속이 니글니글 몹시 불편했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아침부터 고기로 든든히 배를 채웠는데도 일이 힘들어서인지 금세 허기가 졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
도시 물을 먹어서인지 승규는 이제 제법 시골 티가 나지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của ngữ pháp -어서인지 :
    1. là vì hay sao ấy

Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -어서인지 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.

Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.

Đánh giá phần ngữ pháp

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho androidiphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"