Có 1 kết quả cho từ : -어서인지
-어서인지
Nghĩa ngữ pháp -어서인지
Ví dụ cho ngữ pháp -어서인지
나는 사탕을 많이 먹어서인지 혀가 깔깔하여 입맛이 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 감기 기운이 있어서인지 따뜻한 날씨인데도 추위를 느꼈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기름진 음식을 많이 먹어서인지 속이 니글니글 몹시 불편했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아침부터 고기로 든든히 배를 채웠는데도 일이 힘들어서인지 금세 허기가 졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
도시 물을 먹어서인지 승규는 이제 제법 시골 티가 나지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -어서인지
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -어서인지 :
- là vì hay sao ấy
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -어서인지 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"