Có 1 kết quả cho từ : -은데도 불구하고
-은데도 불구하고
Nghĩa ngữ pháp -은데도 불구하고
Ví dụ cho ngữ pháp -은데도 불구하고
이 집은 맛은 괜찮은데도 불구하고 가격이 저렴해 인기가 많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 몸 상태가 안 좋은데도 불구하고 출근을 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
몸살이 나면 체온이 높은데도 불구하고 환자는 춥다고 느낀다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp -은데도 불구하고
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp -은데도 불구하고 :
- bất kể… cũng vẫn…, mặc dù… cũng vẫn...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp -은데도 불구하고 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"