Ngữ pháp N 전에 , V기 전에: Trước đây, trước khi
- Có nghĩa là trước thời điểm hay trước hành động nào đó. Sử dụng với hình thức thời gian N 전에, V기 전에
N 전에 : N thường là danh từ chỉ thời gian, thời điểm, hay khoảng thời gian trước đó. Hoặc các danh từ kết hợp với 하다( 식사, 숙체, 공부…)
V기 전에 diễn tả hành động nào đó xảy ra trước hoặc sớm hơn sự việc đằng sau nó.
Ví dụ ngữ pháp N 전에 , V기 전에
A:아들아, 밥을 먹기 전에 뭐 해? Con trai, trước khi ăn cơm thì làm gì nào?
B: 밥을 먹기 전에 손을 씻어야 해요.
Trước khi ăn cơm phải rửa tay ạ.
5년 전에 저는 한국어를 공부하기가 시작해요.
Tôi bắt đầu học tiếng Hàn Quốc 5 năm trước đây.
퇴사 전에 업무를 다 인수인계하겠습니다.
Trước khi nghỉ việc tôi sẽ bàn giao hết công việc ạ.