Có 4 kết quả cho từ : 라자
라자
Nghĩa ngữ pháp 라자
1 : chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu
Ví dụ cho ngữ pháp 라자
나라에서는 군사의 수가 모자라자 노병에 어린 소년들까지 전쟁에 내보냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니가 나를 나무라자 보고 있던 아버지가 나를 두둔했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사장이 나무라자 그제야 김 과장은 자료들을 뒤척뒤척 살펴보았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
영화가 보기 싫으면 나가라자 다들 나갔어요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마가 아이에게 이제 그만 자라자 아이는 잠이 오지 않는다며 투정을 부렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Ngữ pháp tương đồng với 라자
- Trang chủ /
- Trang chủ ngữ pháp /
- Ngữ pháp 라자
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của ngữ pháp 라자 :
- chúng ta hãy bảo, ta hãy yêu cầu
- vừa bảo hãy… thì...
Trong bài nếu như có ví dụ cho ngữ pháp 라자 thì sẽ có bài tập giúp bạn ôn luyện.
Bài tập bao gồm 3 dạng luyện tập. Dạng nghe, dạng nói, dạng viết.
Đánh giá phần ngữ pháp
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích ngữ pháp này không ?
Nguồn : Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia